Xử lý đơn

                 

 

                   MỤC LỤC

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

1.          MỤC ĐÍCH

2.          PHẠM VI

3.          TÀI LIỆU VIỆN DẪN

4.          ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

5.          NỘI DUNG QUY TRÌNH

6.          BIỂU MẪU

7.          HỒ SƠ CẦN LƯU

  

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung

Trang / Phần liên quan việc sửa đổi

Mô tả nội dung sửa đổi

Lần ban hành / Lần sửa đổi

Ngày ban hành

Bổ sung

Trang 4.

Phần 5.

5.1 Cơ sở pháp lý

Quyết định số 551/2021/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 của UBND Thành phố quy định về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra thành phố Hà Nội.

Lần 2

22/02/2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.      MỤC ĐÍCH

      Quy định trình tự tổ chức tiếp nhận, xử lý đơn thư cho tổ chức/công dân trên địa bàn thuộc thẩm quyền xử lý của UBND phường.

2.       PHẠM VI

          Áp dụng cho hoạt động xử lý đơn tại UBND phường.

3.      TÀI LIỆU VIỆN DẪN

-         Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

-         Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1

4.      ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

-         UBND:                 Ủy ban nhân dân

-         TTHC:                  Thủ tục hành chính

-         TCCN:                  Tổ chức cá nhân

-         TN&TKQ:            Tiếp nhận và trả kết quả

-         TT:                        Thanh tra

                                                                                        
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Cơ sở pháp lý

 

- Luật Khiếu nại ngày 11/11/2011;

- Luật Tiếp công dân năm 2013;

- Luật Tố cáo số 25/2018/QH14;

- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu nại;

- Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiếp công dân; Thông tư số 06/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình tiếp công dân;

- Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức thi hành Luật Tố cáo;

- Thông tư số 07/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh;

- Quyết định số 80/2014/QĐ-UBND ngày 14/11/2014 của UBND Thành phố quy định về việc khiếu nại và giải quyết khiếu nại trên địa bàn Thành phố;

- Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 19/11/2018 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy trình tiếp công dân và xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh trên địa bàn thành phố Hà Nội;

 - Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

- Quyết định số 551/2021/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 của UBND Thành phố quy định về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra thành phố Hà Nội.

5.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

Đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, đơn phản ánh và các tài liệu, chứng cứ liên quan (nếu có)

x

 

5.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

5.4

Thời gian xử lý

 

Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh.

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

5.6

Lệ phí

 

Không

5.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Tiếp nhận đơn thư khiếu nại, tố cáo được chuyển đến hoặc nhận trực tiếp phải phân loại xử lý sơ bộ và ghi vào Sổ theo dõi đơn khiếu nại.

Cán bộ tiếp dân

 

01 ngày

Sổ tiếp dân

B2

Cán bộ tiếp dân nghiên cứu đơn, xác định nội dung khiếu nại, tố cáo và yêu cầu của người khiếu nại, tố cáo xem thẩm quyền giải quyết thuộc cơ quan nào và đề xuất hướng xử lý với Lãnh đạo UBND phường.

B3

Xử lý đơn: Nếu đơn thư khiếu nại, tố cáo không thuộc thẩm quyền thì chuyển đơn đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết bằng Phiếu chuyển đơn và Thông báo chuyển đơn. Nếu đơn thư khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền phải báo cáo Lãnh đạo UBND phường phân công thụ lý, giải quyết.

 

Cán bộ tiếp dân

Lãnh đạo UBND phường

Bộ phận chuyên môn

 

Phiếu chuyển đơn

B4

Cán bộ phụ trách thụ lý giải quyết đơn thư do phòng tiếp dân chuyển đến để trả lời cho công dân (đối với đơn thư thuộc thẩm quyền). Báo cáo kết quả giải quyết của các cơ quan, đơn vị với lãnh đạo UBND phường.

Cán bộ phụ trách

07 ngày

 

 

 

B5

Lãnh đạo UBND phường phê duyệt kết quả cho TCCN.

Chủ tịch hoặc người được ủy quyền

02 ngày

Văn bản trả lời, văn bản hướng dẫn, văn bản chuyển đơn hoặc văn bản thụ lý giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh.

B6

Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân.

Cán bộ thụ lý hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ

Theo giấy hẹn

Sổ tiếp dân

B7

Thực hiện lưu hồ sơ theo đúng mục 7 của quy trình.

Bộ phận TN&TKQ

Bộ phận TP-HT

Theo quy định

 

6. BIỂU MẪU

TT

Tên Biểu mẫu

1.       

Sổ tiếp dân

2.       

Các mẫu văn bản ban hành kèm theo Thông tư số 07/2014/TT-TTCP của Thanh tra Chính phủ ngày 31/10/2014 quy định quy trình xử lý đơn; Thông tư số 02/2016/TT-TTCP ngày 20/10/2016 của Thanh tra Chính phủ.

7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau

TT

Hồ sơ lưu

1.       

Thành phần hồ sơ theo mục 5.2

2.       

Văn bản trả lời, văn bản hướng dẫn, văn bản chuyển đơn hoặc văn bản thụ lý giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh.

Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện (nếu có)

3.       

Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018

Hồ sơ được lưu tại bộ phận một cửa và bộ phận chuyên môn theo quy định hiện hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các thủ tục khác