MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
1. MỤC ĐÍCH
Quy trình được xây dựng nhằm quy định thống nhất trình tự tiếp nhận, thụ lý hồ sơ của tổ chức, cá nhân về thủ tục đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu đảm bảo nhanh chóng, kịp thời, đúng quy định pháp luật.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với hoạt động đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu.
Cán bộ, công chức được phân công, các bộ phận liên quan thuộc UBND phường chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- VP: Văn phòng
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- TN&TKQ: Tiếp nhận và trả kết quả
- NNPTNT: Nông nghiệp phát triển nông thôn
- TCCN: Tổ chức, cá nhân
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh; - Quyết định 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019 của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Quyết định 5820/QĐ-UBND 18/10/2019 về việc công bố Danh mục TTHC lĩnh vực NN&PTNT thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu theo mẫu số 6 phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 02/2017/NĐ-CP. |
x |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản kê khai |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND phường |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không
|
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
TCCN có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận TN&TKQ của UBND phường hoặc qua hệ thống bưu chính. |
TCCN |
Giờ hành chính/ Trong thời hạn 15 ngày kể từ khi bắt đầu chăn nuôi (Việc luân chuyển chậm nhất ½ ngày sau khi tiếp nhận) |
Theo mục 5.2 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả – mẫu số 01 Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – mẫu số 02 Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ – mẫu số 03 Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 05 |
||
B2 |
Tiếp nhận, đối chiếu kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ, hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Hồ sơ sau khi được hướng dẫn theo quy định mà không được bổ sung đầy đủ thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. - Nếu hợp lệ viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho TCCN. Luân chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn |
Bộ phận TN&TKQ |
||||
B3 |
Thẩm định hồ sơ: Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định, xác minh kê khai đối với các hộ chăn nuôi tập trung: - Nếu hồ sơ cần giải trình và bổ sung, cán bộ thụ lý hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản (hoặc điện thoại trực tiếp) để TCCN bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Nếu đạt yêu cầu thực hiện bước tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ không bảo đảm điều kiện, UBND phường có văn bản thông báo cho TCCN. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ
|
04 ngày |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – mẫu số 02
|
||
B6 |
Tổng hợp kết quả thẩm định, thực hiện ký nháy vào bản kê khai trình lãnh đạo UBND phường. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
01 ngày |
Hồ sơ trình |
||
B7 |
Lãnh đạo UBND phường xem xét và ký xác nhận vào bản kê khai cho TCCN. |
Lãnh đạo UBND phường |
01 ngày |
Bnả kê khai |
||
B8 |
Tiếp nhận kết quả, cập nhật sổ theo dõi và chuyển CBCC một cửa trả cho TCCN |
Cán bộ thụ lý hồ sơ Bộ phận TN&TKQ |
½ ngày (Theo giấy hẹn) |
Sổ theo dõi hồ sơ – mẫu số 06 |
||
B9 |
Thực hiện lưu hồ sơ theo đúng mục 7 của quy trình. |
Bộ phận TN&TKQ Bộ phận TP-HT |
Theo quy định |
|
||
4. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018: * Mẫu số 01 – Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả * Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ * Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ * Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ * Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ |
2. |
Bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu theo mẫu số 6 phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 02/2017/NĐ-CP. |
5. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu gồm những thành phần sau:
TT |
Hồ sơ lưu |
1. |
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận một cửa và bộ phận chuyên môn theo quy định hiện hành |
Mẫu số 6
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số lượng chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu
Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã/phường …………………..
Họ, tên chủ cơ sở: ………………………………………………………………...
Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………
Số điện thoại ………………., Fax ………..Email (nếu có):.................................
Đăng ký chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) như sau:
TT |
Đối tượng nuôi |
Địa điểm |
Diện tích nuôi (m2) |
Thời gian bắt đầu nuôi (ngày, tháng) (dự kiến đối với thủy sản) |
Số lượng giống dự kiến nuôi/thả (con) |
Thời gian thu hoạch/xuất chuồng dự kiến (tháng, năm) |
Sản lượng dự kiến |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Những vấn đề khác:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm về các thông tin đã kê khai./.
………, ngày ……. tháng ……. năm……… |
………, ngày ……. tháng ……. năm…… |