MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
Thay đổi mã hiệu quy trình |
2 |
15/05/2024 |
1. MỤC ĐÍCH
Xây dựng quy trình nhằm giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/công dân có đề nghị trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở đảm bảo thẩm tra rõ các điều kiện theo đúng quy định.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng cho hoạt động trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- TN&TKQ: Tiếp nhận & trả kết quả
- TCCN: Tổ chức cá nhân
- LĐTB&XH: Lao động- Thương binh & Xã hội
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý |
||||
|
- Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 về việc quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. - Thông tư 02/2021/TT-BLĐTBXH ngày 24/6/2021 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 về việc quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. - Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. - Quyết định 3801/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 về việc công bố Danh mục TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động TB và XH thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở LĐTB và XH, Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn TP Hà Nội. |
||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||
|
Tờ khai đề nghị hỗ trợ về nhà ở (theo Mẫu số 06 ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP). |
x |
|
||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
||||
|
01 bộ |
||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
||||
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
||||
5.6 |
Lệ phí |
||||
|
Không |
||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
B1 |
TCCN có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận TN&TKQ của UBND phường hoặc qua hệ thống bưu chính. |
TCCN |
Giờ hành chính (Việc luân chuyển chậm nhất ½ ngày sau khi tiếp nhận) |
Theo mục 5.2 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - mẫu số 01 Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02 Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03 Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05 |
|
B2 |
Tiếp nhận, đối chiếu kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ, hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Hồ sơ sau khi được hướng dẫn theo quy định mà không được bổ sung đầy đủ thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. - Nếu hợp lệ viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho TCCN. Luân chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn. |
Bộ phận TN&TKQ |
|||
B3 |
Thẩm định hồ sơ: Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định: - Nếu hồ sơ cần giải trình và bổ sung, cán bộ thụ lý hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản (hoặc điện thoại trực tiếp) để TCCN bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Nếu đạt yêu cầu, tiến hành bước tiếp theo. |
Công chức LĐTB&XH |
1 ngày |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02 |
|
B4 |
Thành lập Hội đồng xét duyệt và tổ chức xét duyệt. |
Công chức LĐTB&XH Hội đồng xét duyệt |
Quyết định thành lập Hội đồng xét duyệt Danh sách, mức hỗ trợ |
||
B5 |
Hoàn thiện Danh sách, mức độ hỗ trợ kèm hồ sơ trình lãnh đạo UBND phường xem xét. |
Cán bộ LĐTB&XH |
½ ngày |
Danh sách Hồ sơ trình |
|
B6 |
Lãnh đạo UBND phường xem xét, ký quyết định cứu trợ ngay những trường hợp cần thiết. Trường hợp thiếu nguồn lực có văn bản đề nghị trợ giúp gửi UBND quận (qua phòng LĐTB&XH). |
Lãnh đạo UBND phường |
Quyết định cứu trợ Văn bản đề nghị |
||
B7 |
Phòng LĐTB&XH xem xét và trình chủ tịch UBND quận quyết định. Trường hợp thiếu nguồn lực có văn bản đề nghị gửi cơ quan cấp trên. Chuyển kết quả về UBND phường. |
UBND quận |
Theo quy định |
Quyết định hành chính |
|
B8 |
Công chức VHXH phụ trách LĐTBXH tiếp nhận Quyết định từ Quận chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Công chức VHXH phụ trách LĐTBXH |
Sau khi nhận kết quả từ cơ quan cấp trên |
|
|
B9 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ Bộ phận TN&TKQ |
Sổ theo dõi hồ sơ - mẫu số 06 |
||
B10 |
Thực hiện lưu hồ sơ theo đúng mục 7 của quy trình. |
Bộ phận TN&TKQ Bộ phận chuyên môn |
|
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018: * Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả * Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ * Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ * Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ * Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ |
2. |
Tờ khai đề nghị hỗ trợ về nhà ở (theo Mẫu số 06 ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP). |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
1. |
Thành phần hồ sơ cần nộp theo mục 5.2 |
2. |
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện (nếu có) |
3. |
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận Lao động, thương binh và Xã hội và lưu trữ theo quy định |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ VỀ NHÀ Ở
(Áp dụng đối với đối tượng quy định tại Điều 15 Nghị định số.....)
KÊ KHAI CỦA HỘ GIA ĐÌNH
1. Họ và tên người đại diện (Viết chữ in hoa): ..............................................................................
Ngày/tháng/năm sinh: …./ …../ …… Giới tính: …………….. Dân tộc: ....................................
Giấy CMND số: ………………….. Cấp ngày ………………… Nơi cấp .................................
2. Hộ khẩu thường trú của hộ: ......................................................................................................
3. Số người trong hộ ...người. Trong đó: Người trong độ tuổi lao động ... người
4. Hoàn cảnh gia đình (Ghi cụ thể có thuộc hộ nghèo, cận nghèo, khó khăn kinh tế hay không)
......................................................................................................................................................
5. Tình trạng nhà ở trước khi thiên tai xảy ra (Ghi cụ thể loại nhà, mức độ sử dụng);
.....................................................................................................................................................
6. Tình trạng thiệt hại về nhà ở (Ghi cụ thể đã đổ sập, trôi, cháy hoàn toàn, phải di rời nhà ở khẩn cấp, hư hỏng nặng):
....................................................................................................................................................
7. Tình trạng nhà ở hiện nay của hộ:
....................................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những thông tin trên là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm.
|
Ngày... tháng.... năm..... |
XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn đã tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu các giấy tờ kèm theo và xác nhận thông tin cá nhân nêu trên của ông (bà) ........ là đúng.
|
Ngày .... tháng .... năm ... |