61 |
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn 01 xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
62 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
63 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
64 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
65 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
66 |
Chứng thực di chúc |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
67 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
68 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
69 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
70 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
71 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
72 |
Thủ tục Tiếp nhận yêu cầu giải trình |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
73 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
74 |
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
75 |
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |