MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Xây dựng quy trình này nhằm thống nhất trình tự và cách thức thực hiện thủ tục đăng ký mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng cho hoạt động giải quyết thủ tục quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư thuộc ngân sách cấp xã tại UBND phường
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- TN&TKQ: Tiếp nhận và trả kết quả
- TCCN: Tổ chức cá nhân
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công - Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ngày 05/7/2018 của HĐND thành phố về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của thành phó Hà Nội. - Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. - Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính thành phố Hà Nội. |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
1 |
Văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức, đơn vị có nhu cầu mua sắm tài sản |
x |
|
|||
2 |
Văn bản đề nghị của cơ quan quản lý cấp trên (nếu có) |
x |
|
|||
3 |
Danh mục tài sản đề nghị mua sắm (chủng loại, số lượng, giá dự toán, nguồn kinh phí) |
x |
|
|||
4 |
Các hồ sơ khác có liên quan đến đề nghị mua sắm tài sản (nếu có) |
|
x |
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
- Thời gian quy định: Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. - Giảm 01 ngày làm việc, còn lại 29 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản công tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận TN&TKQ |
TCCN |
01 ngày |
Theo mục 5.2 |
||
B2 |
- Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Bộ phận TN&TKQ chuyển bộ phận chuyên môn |
Bộ phận TN&TKQ |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 05 - Mẫu số 06 |
|||
B3 |
Công chức tài chính kế toán thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ : - Trường hợp hồ sơ không bảo đảm điều kiện mua sắm tài sản công, thông báo cho TCCN bằng văn bản, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho TCCN bằng văn bản (hoặc điện thoại trực tiếp) để TCCN bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo (B4) |
Công chức tài chính kế toán |
22 ngày |
- Mẫu số 03
- Mẫu số 02
|
||
B4 |
Lập dự thảo Quyết định, ký nháy văn bản trình Chủ tịch UBND phường phê duyệt |
Công chức tài chính kế toán |
03 ngày |
Dự thảo quyết định |
||
B5 |
Chủ tịch UBND phường phê duyệt kết quả cho TCCN |
Chủ tịch UBND phường |
02 ngày |
Quyết định |
||
B6 |
Trả kết quả về Bộ phận TN&TKQ |
Công chức tài chính kế toán |
01 ngày |
- Mẫu số 05 - Quyết định |
||
B7 |
Trả kết quả cho TCCN |
Bộ phận TN&TKQ |
Giờ hành chính |
- Quyết định - Mẫu số 01 - Mẫu số 06 |
||
6.BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018: * Mẫu số 01 – Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả * Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ * Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ * Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ * Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu |
1. |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
2. |
Quyết định hỗ trợ kinh phí của cấp có thẩm quyền |
3. |
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận TN&TKQ và bộ phận chuyên môn theo quy định hiện hành |