Thủ tục trợ cấp 1 lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ,

MỤC LỤC

 

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

1.        MỤC ĐÍCH

2.        PHẠM VI

3.        TÀI LIỆU VIỆN DẪN

4.        ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

5.        NỘI DUNG QUY TRÌNH

6.        BIỂU MẪU

7.        HỒ SƠ CẦN LƯU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung

Trang/Phần liên quan việc sửa đổi

Mô tả nội dung sửa đổi

Lần ban hành/Lần sửa đổi

Ngày ban hành

Soát xét rút ngắn thời gian quy trình

Mục 5.4, 5.7

Rút ngắn thời gian giải quyết (từ 22 ngày làm việc xuống 21 ngày làm việc)

1

25/02/2022

Thay đổi căn cứ pháp lý

Mục 5.1

Quyết định 5341/QĐ-UBND ngày 20/10/2023

2

2/11/2023

 

 

Thay đổi mã hiệu quy trình

3

15/05/2024

 

1. MỤC ĐÍCH

   Quy định trình tự tổ chức tiếp nhận hồ sơ trợ cấp 1 lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trên địa bàn UBND phường.

2. PHẠM VI ÁP DỤNG

   Áp dụng cho hoạt động trợ cấp 1 lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tại UBND phường.

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

-  Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

-  Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1

4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

-  UBND: Ủy ban nhân dân

-  TTHC: Thủ tục hành chính

-  TN&TKQ: Tiếp nhận và trả kết quả

-  TCCN: Tổ chức cá nhân

-  LĐTB&XH: Lao động – Thương binh & Xã hội

 

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Cơ sở pháp lý

 

- Pháp lệnh 02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ;

- Nghị định 75/2021/NĐ-CP ngày 24/7/2021 quy định mức hưởng trợ cấp, phụ cấp và các chế độ ưu đãi người có công với cách mạng;

- Quyết định 24/2016/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của chủ tịch UBND cấp tỉnh;

- Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

- Quyết định 5341/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 công bố danh mục TTHC trong lĩnh vực Lao động TBXH thực hiện theo phương án đơn giản hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động TBXH thành phố Hà Nội.

5.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

Bản khai cá nhân của người được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của cấp Bộ, Bằng khen của cấp tỉnh (gọi chung là người có bằng khen).

Trường hợp người có bằng khen đã từ trần: Bản khai cá nhân của đại diện thân nhân kèm biên bản ủy quyền. Thân nhân của người

có bằng khen từ trần là một trong những người sau: Vợ hoặc chồng; bố đẻ, mẹ đẻ; con đẻ, con nuôi của người từ trần.

x

 

 

Bản sao một trong các giấy tờ sau: Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của cấp Bộ, Bằng khen của cấp tỉnh hoặc Quyết định khen thưởng.

 

x

x

5.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

5.4

Thời gian xử lý

 

21 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
1. UBND phường: 4 ngày (Rút ngắn thời gian giải quyết từ 5 ngày làm việc còn 4 ngày làm việc).

2. UBND quận: 7 ngày.

3. Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 10 ngày.

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

5.6

Lệ phí

 

Không

5.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

TCCN có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận TN&TKQ của UBND phường hoặc qua hệ thống bưu chính.

TCCN

Giờ hành chính (Việc luân chuyển chậm nhất ½ ngày sau khi tiếp nhận)

Theo mục 5.2

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả – mẫu số 01

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – mẫu số 02

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ – mẫu số 03

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 05

B2

Tiếp nhận, đối chiếu kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Nếu chưa hợp lệ, hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Hồ sơ sau khi được hướng dẫn theo quy định mà không được bổ sung đầy đủ thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.

- Nếu hợp lệ viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho TCCN. Luân chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn.

Bộ phận TN&TKQ

B3

Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thông báo cho cá nhân biết để hoàn thiện bổ sung theo quy định.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ xác nhận đơn, ký nháy và trình lãnh đạo UBND phường.

Cán bộ LĐTB&XH

02 ngày

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – mẫu số 02

 

B4

Dự thảo Danh sách kèm hồ sơ trình lãnh đạo UBND phường.

Cán bộ LĐTB&XH

01 ngày

Danh sách

Hồ sơ trình

B5

Lãnh đạo UBND phường xem xét, xác nhận bản khai, danh sách chuyển cán bộ LĐTB&XH tổng hợp và hoàn thiện hồ sơ theo quy định gửi UBND quận (qua phòng LĐTB&XH).

Lãnh đạo UBND phường

½ ngày

Bản khai được xác nhận

Danh sách

B6

Phòng LĐTB&XH tiếp nhận, xem xét và chuyển Sở LĐTB&XH giải quyết hồ sơ theo quy định.

UBND quận

Theo quy định

Hồ sơ theo quy định

B7

Kiểm tra hồ sơ, ký ban hành Quyết định, chuyển Quận

Sở LĐTBXH Thành phố

Theo quy định

Quyết định

B8

Công chức VHXH phụ trách LĐTBXH tiếp nhận Quyết định từ Quận chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Công chức VHXH phụ trách LĐTBXH

Sau khi nhận kết quả từ cơ quan cấp trên

 

B9

Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân.

Cán bộ thụ lý hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ

Sổ theo dõi hồ sơ – mẫu số 06

B10

Thực hiện lưu hồ sơ theo đúng mục 7 của quy trình.

Bộ phận TN&TKQ

Bộ phận chuyên môn

 

6. BIỂU MẪU

TT

Tên Biểu mẫu

1.       

Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018:

* Mẫu số 01 – Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

* Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

* Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

* Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

* Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ

7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau

TT

Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định)

1.       

Thành phần hồ sơ cần nộp theo mục 5.2

2.       

Kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện (nếu có)

3.       

Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018

Hồ sơ được lưu tại bộ phận Lao động, thương binh và Xã hội và lưu trữ theo quy định

 

Các thủ tục khác