MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
|
Họ tên |
Nguyễn Thị Thảo |
Nguyễn Thu Thủy |
Hoàng Văn Tám |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Công chức VHXH |
Phó Chủ tịch UBND |
Chủ tịch UBND |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
Ban hành theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của UBND thành phố Hà Nội |
01 |
15/4/2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định rõ ràng, cụ thể về trình tự, hồ sơ, thủ tục Thông báo thành lập Thư viện đối với thư viện cộng đồng đảm bảo các cán bộ, công chức giải quyết các công việc thuộc chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của pháp luật.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với hoạt động thư viện cộng đồng.
Cán bộ, công chức được phân công, bộ phận liên quan thuộc UBND phường chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- VP: Văn phòng
- VHTT: Văn hóa thông tin
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- TCCN: Tổ chức cá nhân
- TN&TKQ: Tiếp nhận và trả kết quả
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019. - Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện. - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện. - Quyết định số 4005/QĐ-BVHTTDL ngày 22/12/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội. |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
1 |
Thông báo thành lập thư viện của Thư viện cộng đồng/ Thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng (Mẫu M01A, ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
x |
|
|||
2 |
Tài liệu chứng minh đủ điều kiện thành lập quy định tại khoản 1 Điều 18 Luật thư viện số 46/2019/QH14. |
|
x |
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ (Giảm 01 ngày so với quy định). - Trước 30 ngày tính đến ngày thư viện thực hiện mở cửa hoạt động, tổ chức, cá nhân thành lập thư viện gửi thông báo thành lập thư viện đến UBND phường nơi thư viện đặt trụ sở. - Trong thời hạn 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, UBND phường phải trả lời bằng văn bản; trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do. Trong thời hạn 08 ngày, kể từ ngày tiếp nhận thông báo, nếu hồ sơ thông báo không đủ tài liệu theo quy định, UBND phường có trách nhiệm gửi văn bản yêu cầu cơ quan, tổ chức, cá nhân bổ sung hoặc điều chỉnh hồ sơ. |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không
|
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không hợp lệ: Hướng dẫn TCCD bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Nếu hồ sơ hợp lệ: Viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho TCCD. Chuyển hồ sơ đến công chức VHXH phường |
Tổ chức/ công dân (gọi tắt là TCCD) Bộ phận TN&TKQ |
01 ngày |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả – mẫu số 01 hoặc 02 hoặc 03 và mẫu số 05 |
||
B2 |
Thẩm định hồ sơ: Công chức VHXH phường thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn...tiến hành thẩm định: - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Trong vòng 07 ngày công chức VHXH phường dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND phường thông báo cho TCCD biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nêu rõ lý do). - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo tờ trình, trình Lãnh đạo UBND phường xem xét |
Công chức VHXH phường |
08 ngày |
Hồ sơ trình; Văn bản trả lời TCCD trường hợp không đồng ý (nêu rõ lý do) Trường hợp đồng ý, phê duyệt tờ trình của Công chức VHXH phường đã trình. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – mẫu số 02; mẫu số 05,06 |
||
B3 |
Lãnh đạo UBND phường xem xét và ký duyệt. |
Lãnh đạo UBND phường |
03 ngày |
|||
B4 |
Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo: - Hoàn thiện hồ sơ vào sổ theo dõi; - Lưu hồ sơ |
Công chức VHXH phường |
02 ngày |
|||
B5 |
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho TCCD theo phiếu hẹn |
Bộ phận TN&TKQ |
||||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018: * Mẫu số 01 – Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả * Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ * Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ * Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ * Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ |
2. |
Mẫu M01A, ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch- Thông báo thành lập thư viện của Thư viện cộng đồng/ Thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
1. |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
2. |
Văn bản trả lời TCCD trường hợp không đồng ý (nêu rõ lý do) Trường hợp đồng ý: Tờ trình của Công chức VHXH phường đã được phê duyệt Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện (nếu có) |
3. |
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận một cửa và bộ phận chuyên môn theo quy định hiện hành |
Chi tiết mẫu đơn số 01A Thông báo thành lập thư viện cộng đồng/thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
.......1.......... _________________________________ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________________________________________________________ |
………….., ngày…… tháng……. năm …….
THÔNG BÁO THÀNH LẬP THƯ VIỆN
(Dành cho Thư viện cộng đồng/Thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng)
_______________________________________
Kính gửi: Ủy ban nhân dân ………………2………………..
.....3......... thông báo thành lập thư viện với các nội dung sau:
1. Tên thư viện thành lập:
Tên bằng tiếng Việt (viết chữ in hoa): ..............................................................
Tên bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .................................................................
Tên viết tắt (nếu có): .........................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở thư viện:………………………………………………………….…
(ghi rõ: số nhà; thôn/làng/ấp/bản/buôn/bon/phum/sóc/tổ dân phố/khu phố/khối phố và tương đương; xã/phường/thị trấn; quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh/thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương; tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương)
Điện thoại (nếu có)................................... Fax (nếu có): ..................................
E-mail (nếu có): ......................................... Website (nếu có):..........................
3. Mục tiêu, đối tượng phục vụ của thư viện:
…………………………………………………………………………………
4. Tài nguyên thông tin và tiện ích ban đầu của thư viện4:
- Tổng số bản sách: ………………………………………………………...;
Số đầu sách: ……………………………………………………………...;
- Tổng số đầu báo, tạp chí:…………………………………………………
- Tổng số đầu tài liệu số (nếu có): ……………………..……………………….
- Máy tính, cơ sở dữ liệu hoặc trang thiết bị khác (nếu có): …………………
(có Danh mục tài nguyên thông tin, thiết bị thư viện kèm theo)
5. Diện tích thư viện: …….………m2;
Trong đó, diện tích dành cho bạn đọc:………………m2
6. Nguồn kinh phí của thư viện:………………………………….
(đóng góp của tư nhân, của cộng đồng, của doanh nghiệp…)
7. Chủ sở hữu thư viện:
a) Chủ sở hữu thư viện (đánh dấu vào ô tương ứng):
□ Cá nhân □ Nhóm cá nhân
□ Cộng đồng □ Tổ chức
b) Đối với chủ sở hữu là cá nhân:
Họ và tên (viết chữ in hoa): ......................................... Giới tính:……..…
Sinh ngày: ......./....... /......... Dân tộc: .................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân (đánh dấu vào ô tương ứng):
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân □ Hộ chiếu
Số giấy tờ chứng thực cá nhân: ...................................................................
Ngày cấp: …../……/….…. Ngày hết hạn (nếu có):…/…./…
Nơi cấp: ………...........................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..............................................................................................
(ghi rõ: số nhà; thôn/làng/ấp/bản/buôn/bon/phum/sóc/tổ dân phố/khu phố/khối phố và tương đương; xã/phường/thị trấn; quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh/thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương; tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương)
Điện thoại (nếu có)......................................... Fax (nếu có): .......................
E-mail (nếu có): ............................................................................................
c) Đối với chủ sở hữu là nhóm cá nhân: Kê khai thông tin từng cá nhân trong nhóm theo các thông tin tại điểm b. Trường hợp từ 03 người trở lên có thể lập danh sách riêng gửi kèm theo.
d) Đối với chủ sở hữu là tổ chức:
Tên tổ chức (viết chữ in hoa): .....................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................
(ghi rõ: số nhà; thôn/làng/ấp/bản/buôn/bon/phum/sóc/tổ dân phố/khu phố/khối phố và tương đương; xã/phường/thị trấn; quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh/thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương; tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương)
Điện thoại (nếu có)........................ Fax (nếu có): ........................................
E-mail (nếu có): .................................... Website (nếu có): .........................
đ) Đối với chủ sở hữu là cộng đồng:
Ghi rõ tên cộng đồng dân cư (thôn/làng/ấp/bản/buôn/bon/phum/sóc/tổ dân phố/khu phố/khối phố và tương đương): .................................................................................
8. Thông tin về người đại diện theo pháp luật của thư viện:
a) Trường hợp người đại diện theo pháp luật của thư viện không đồng thời là chủ sở hữu
Họ và tên (viết chữ in hoa): ......................................... Giới tính:……..
Sinh ngày: ......./....... /......... Dân tộc: ................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân (đánh dấu vào ô tương ứng):
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân □ Hộ chiếu
Số giấy tờ chứng thực cá nhân: ..................................................................
Ngày cấp: …../……/….…. Ngày hết hạn (nếu có):…/…./…
Cơ quan cấp: ………....................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ................................................................
Chỗ ở hiện tại: .............................................................................................
(ghi rõ: số nhà; thôn/làng/ấp/bản/buôn/bon/phum/sóc/tổ dân phố/khu phố/khối phố và tương đương; xã/phường/thị trấn; quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh/thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương; tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương)
Điện thoại (nếu có)......................................... Fax (nếu có): .......................
E-mail (nếu có): ............................................................................................
b) Trường hợp người đại diện theo pháp luật đồng thời là chủ sở hữu của thư viện:
- Họ và tên:……………………………………………………………………
- Chỗ ở hiện tại: ................................................................................................
(ghi rõ: số nhà; thôn/làng/ấp/bản/buôn/bon/phum/sóc/tổ dân phố/khu phố/khối phố và tương đương; xã/phường/thị trấn; quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh/thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương; tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương)
9. Thông tin về người làm công tác thư viện:
Số lượng: ………. người (trường hợp có nhiều hơn 02 người, lập danh sách riêng gửi kèm)
- Họ và tên: ......................................... Ngày sinh: .........................................
- Trình độ văn hóa: .........................................................................................
- Hình thức được bồi dưỡng, đào tạo nghiệp vụ thư viện:……………………
10. Ngày bắt đầu hoạt động: ngày….. tháng……năm……….
………….3…….. cam kết:
- Quản lý, vận hành thư viện theo đúng mục tiêu, đối tượng và các quy định của pháp luật; sử dụng trụ sở thư viện đúng mục đích.
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đã thông báo;
- Trường hợp thay đổi một trong các thông tin sau: tên, địa chỉ, mục tiêu, đối tượng phục vụ của thư viện, chủ sở hữu, người đại diện theo pháp luật của thư viện, sẽ thông báo đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Hồ sơ đính kèm:
a) Danh mục tài nguyên thông tin, tiện ích ban đầu của thư viện;
b) Bản sao giấy tờ chứng thực cá nhân của chủ sở hữu, người đại diện theo pháp luật của thư viện; bản sao các bằng cấp, chứng chỉ của người làm công tác thư viện;
c) Lý lịch tư pháp (đối với người làm công tác thư viện là người nước ngoài);
d) Tài liệu khác (nếu có).
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/CỘNG ĐỒNG/CÁ NHÂN
THÀNH LẬP THƯ VIỆN
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có))
____________________________________________________________________________________________
1 Tên của tổ chức thành lập thư viện (chỉ áp dụng để ghi tên đối với trường hợp tổ chức thành lập thư viện).
2 Ghi tên Ủy ban nhân dân cấp huyện (đối với thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng), cấp xã (đối với thư viện cộng đồng) nơi đặt trụ sở thư viện.
3 Tổ chức, cộng đồng, cá nhân thành lập thư viện.
4 Ghi số lượng tài nguyên thông tin, tiện ích thư viện tại thời điểm thông báo.