MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
Bổ sung căn cứ pháp lý |
5.1 |
Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/2/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội. |
Lần 3 |
10/2/2022 |
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, cách thức tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập đảm bảo đáp ứng theo yêu cầu quy định.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với các tổ chức/cá nhân có nhu cầu đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập.
Cán bộ, công chức được phân công, các bộ phận liên quan của UBND phường chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- TCCN: Tổ chức, cá nhân
- TN&TKQ: Tiếp nhận và trả kết quả
- GD: Giáo dục
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính Phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; - Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điêù của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/20218 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hương dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; - Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội; - Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định 492/QĐ-UBND ngày 07/2/2022 của UBND TP Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội. |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
1 |
Tờ trình đề nghị cho phép thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập; |
x |
|
|||
2 |
Bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu văn bằng, chứng chỉ của giáo viên hoặc người chăm sóc trẻ em |
|
x |
|||
3 |
Giấy chứng nhận đất đai, tài sản hợp lệ (Trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục có thể thuê trường sở, cơ sở vật chất, thiết bị của Nhà nước, cơ sở giáo dục công lập không sử dụng để tổ chức hoạt động giáo dục theo quy định của pháp luật); |
|
x |
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời hạn giải quyết: 19 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phường - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thành phố: http://dichvucong.hanoi.gov.vn - Thực hiện qua Dịch vụ bưu chính công ích |
|||||
5.6 |
Kết quả thực hiện |
|||||
|
Quyết định cho phép thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|||||
5.7 |
Lệ phí: Không |
|||||
5.8 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Tổ chức, cá nhân có quyền lựa chọn hình thức nộp hồ sơ thông qua các hình thức đã nêu tại mục 5.5 |
Tổ chức/cá nhân |
1 ngày |
Theo mục 5.2
|
||
B2 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; luân chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn thẩm định. |
Cán bộ thụ lý hộ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Giấy biên nhận |
|||
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn bằng văn bản (hoặc điện thoại trực tiếp) để tổ chức/cá nhân bổ sung hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, tiến hành bước tiếp theo |
CC VH-XH |
05 ngày |
|
||
B4 |
Thẩm định tại cơ sở: Tổ chức Đoàn kiểm tra tiến hành kiểm tra điều kiện cơ sở vật chất tại cơ sở theo quy định. Lập biên bản kiểm tra, nếu đủ điều kiện tiến hành bước tiếp theo, nếu không đủ điều kiện tiến hành trả lời không đủ điều kiện. |
CC VH-XH
Các thành phần có liên quan |
05 ngày |
Biên bản kiểm tra (thông báo trả lời nếu không đủ điều kiện) |
||
B5 |
Nếu kết luận Biên bản kiểm tra cơ sở đủ điều kiện theo qui định, gửi công văn xin ý kiến Phòng Giáo dục & Đào tạo quận |
CC VH-XH Phòng Giáo dục & Đào tạo quận |
04 ngày |
Công văn
Biên bản kiểm tra và bản sao hồ sơ |
||
B6 |
Sau khi có văn bản trả lời của Phòng Giáo dục & Đào tạo quận. Nếu đủ điều kiện CC VH-XH lập dự thảo Quyết định hành chính, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND phường phê duyệt. Nếu không đủ điều kiện, tham mưu thông báo trả lời |
CC VH-XH |
02 ngày |
Quyết định hành chính Văn bản trả lời |
||
B7 |
Lãnh đạo UBND phường phê duyệt kết quả cho tổ chức, công dân |
Lãnh đạo UBND phường |
01 ngày |
Quyết định hành chính |
||
B8 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân Lưu hồ sơ theo dõi |
Cán bộ thụ lý hồ sơ Bộ phận TN&TKQ |
01 ngày |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018: * Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả * Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ * Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ * Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ * Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu gồm những thành phần sau:
TT |
Hồ sơ lưu |
1. |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
2. |
Quyết định cho phép thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện (nếu có) |
3. |
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận một cửa và bộ phận chuyên môn theo quy định hiện hành |