MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
Thay đổi cơ sở pháp lý |
5.1 |
Quyết định 7590/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 của UBND quận Hà Đông |
2 |
15/05/2024 |
Sửa đổi |
|
Thay đổi mã hiệu quy trình |
2 |
15/05/2024 |
Thay đổi cơ sở pháp lý |
5.1 |
Quyết định 1039/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND Thành phố Hà Nội |
2 |
15/05/2024 |
1. MỤC ĐÍCH
Quy định phương pháp tổ chức, mối quan hệ công tác và trách nhiệm của cá nhân trong thực hiện việc Thăm viếng mộ liệt sĩ
PHẠM VI ÁP DỤNG
Thân nhân liệt sĩ (tối đa 03 người, kể cả trường hợp đang hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ) hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ được hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ.
TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
2. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- TN&TKQ: Tiếp nhận và trả kết quả
- TCCN: Tổ chức cá nhân
- LĐTB&XH: Lao động - Thương binh & Xã hội
NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Pháp lệnh 02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Quyết định 108/QĐ-UBND ngày 15/02/2022 của Bộ LĐTB&XH; - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. - Quyết định 1039/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND Thành phố Hà Nội về việc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lao động - thương binh và Xã hội thực hiện theo phương án uỷ quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội. - Quyết định 7590/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 của UBND quận Hà Đông về việc ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động- thương binh và xã hội. |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
- Đơn đề nghị theo Mẫu số 31 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP . - Bản sao được chứng thực từ một trong các giấy tờ sau: giấy chứng nhận gia đình hoặc thân nhân liệt sĩ; quyết định trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. - Một trong các giấy tờ sau: + Giấy báo tin mộ liệt sĩ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý mộ đối với trường hợp mộ liệt sĩ có đầy đủ thông tin. + Đối với trường hợp chưa xác định được mộ cụ thể trong nghĩa trang liệt sĩ: Giấy xác nhận do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý mộ về việc có tên trong danh sách quản lý của nghĩa trang. Bản trích lục hồ sơ liệt sĩ do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc cấp. Bản sao được chứng thực từ giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh theo Mẫu số 44 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP . |
x |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
8 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định 1. Phòng LĐTB&XH: 05 ngày làm việc (Quyết định 7590/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 của UBND quận Hà Đông về việc ủy quyền từ Phòng LĐ-TB&XH quận về UBND phường giải quyết từ 01/01/2024 đến 31/12/2025) 2. UBND phường: 3 ngày làm việc |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Người đi thăm viếng mộ liệt sĩ gửi đơn đề nghị theo Mẫu số 31 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP đến UBND phường kèm theo các giấy tờ quy định tại khoản 1 Điều 158 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP. |
Cá nhân, tổ chức |
1/2 ngày |
|
||
B2 |
UBND phường có trách nhiệm kiểm tra và cấp giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ theo Mẫu số 42 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ. |
Phòng LĐTBXH ủy quyền cho UBND phường thực hiện theo Quyết định 7590/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 của UBND quận Hà Đông về việc ủy quyền từ Phòng LĐ-TB&XH quận về UBND phường giải quyết từ 01/01/2024 đến 31/12/2025 |
2,5 ngày |
Theo mục 5.2 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả – mẫu số 01 Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02 Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03 Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 05 |
||
B3 |
Ủy ban nhân dân phường nơi quản lý mộ hoặc thuộc địa phương nơi liệt sĩ hy sinh, trong thời gian 01 ngày làm việc có trách nhiệm xác nhận vào giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ. - Công chức LĐTBXH kiểm tra, xác nhận thông tin, trình lãnh đạo ký. - Lãnh đạo UBND phường xem xét, xác nhận vào giấy giới thiệu và chuyển lại công chức LĐTB&XH để chuyển phòng LĐTB&XH giải quyết. |
UBND phường nơi quản lý mộ liệt sĩ Công chức LĐTBXH Lãnh đạo |
1/2 ngày 1/4 ngày |
Giấy giới thiệu mẫu số 42 NĐ 131 |
||
B4 |
Người đi thăm viếng mộ liệt sĩ gửi giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ đã được xác nhận đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội tại địa phương nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ để nhận hỗ trợ. |
Cá nhân, tổ chức |
1/4 ngày |
|
||
B5 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội tại địa phương nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ thực hiện chi hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ trong thời gian 02 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận giấy giới thiệu có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thăm viếng mộ hoặc thuộc địa phương nơi liệt sĩ hy sinh |
Phòng LĐTBXH ủy quyền cho UBND phường thực hiện theo Quyết định 7590/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 của UBND quận Hà Đông về việc ủy quyền từ Phòng LĐ-TB&XH quận về UBND phường giải quyết từ 01/01/2024 đến 31/12/2025 |
1,5 ngày 1/4 ngày |
|
||
B6 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ Bộ phận TN&TKQ |
Sổ theo dõi hồ sơ - mẫu số 06 |
|||
B7 |
Thực hiện lưu hồ sơ theo đúng mục 7 của quy trình. |
Bộ phận TN&TKQ Bộ phận chuyên môn |
|
|||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018: * Mẫu số 01 – Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả * Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ * Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ * Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ * Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ |
2. |
Đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ (Mẫu số 31 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP). |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
1. |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
2. |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện (nếu có) |
3. |
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận Lao động, thương binh và Xã hội và lưu trữ theo quy định |
Mẫu số 31
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _____________________________________ ĐƠN ĐỀ NGHỊ Thăm viếng mộ liệt sĩ _________ Kính gửi: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội................[1] 1. Thông tin về người đề nghị Họ và tên: ............................................................................................ Ngày tháng năm sinh: .................................. Nam/Nữ:......................... CCCD/CMND số ............ Ngày cấp.................. Nơi cấp..................... Nơi thường trú:..................................................................................... Số điện thoại liên hệ:............................................................................. Quan hệ với liệt sĩ[2]:……………………………………………………….. 2. Thông tin về liệt sĩ: Họ và tên:............................................................................................. Quê quán:............................................................................................. Cơ quan, đơn vị khi hy sinh:.................................................................. Cấp bậc, chức vụ khi hy sinh:................................................................ Ngày tháng năm hy sinh…………...….. tại............................................ 3. Thông tin về người đi cùng[3] Họ tên người thứ nhất ........................ Ngày tháng năm sinh................. CCCD/CMND số ............ Ngày cấp................... Nơi cấp.................... Quan hệ với liệt sĩ[4]:………………………………………………………. Họ tên người thứ hai ........................... Ngày tháng năm sinh................. CCCD/CMND số ............ Ngày cấp................. Nơi cấp....................... Quan hệ với liệt sĩ[5]:………………………………………………………. Đề nghị Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết./.
|
|
Mẫu số 42
|
|||
|
|||
……………… TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________________________ |
||
Số: …../GGT-…. |
…., ngày … tháng … năm …. |
||
GIẤY GIỚI THIỆU THĂM VIẾNG MỘ LIỆT SĨ
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội…[6]…..trân trọng giới thiệu:
Ông (bà):..............................................................................................
Hiện đang thường trú tại:......................................................................
CCCD/CMND số......... Ngày cấp........... Nơi cấp................................
Mối quan hệ với liệt sĩ:..........................................................................
Đến:.....................................................................................................
Cùng đi có.... người:[7]
Họ tên người thứ nhất ........................ Ngày tháng năm sinh.................
CCCD/CMND số ……… Ngày cấp………. Nơi cấp.............................
Hiện đang thường trú tại:......................................................................
Mối quan hệ với liệt sĩ:..........................................................................
Họ tên người thứ hai ........................... Ngày tháng năm sinh.................
CCCD/CMND số ……… Ngày cấp………. Nơi cấp.............................
Hiện đang thường trú tại:......................................................................
Mối quan hệ với liệt sĩ:..........................................................................
Đề nghị Quý cơ quan tạo điều kiện cho ông (bà):...................................
Giấy này có giá trị đến hết ngày............................................................
…, ngày … tháng … năm … Đã có……[8]….. người đến thăm viếng mộ liệt sĩ, gồm: - Ông (bà)………………………………. - Ông (bà)……………………………….. - Ông (bà)……………………………….. (Ký, đóng dấu) Họ và tên |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ (Chữ ký, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức) Họ và tên |
[2] Ghi rõ mối quan hệ với liệt sĩ (là thân nhân hay người hưởng trợ cấp thờ cúng).
[3] Trường hợp thân nhân liệt sĩ ở cùng địa bàn (cấp xã) thì làm 01 đơn và khai nội dung này.
[4] Ghi rõ mối quan hệ với liệt sĩ (là thân nhân hay người hưởng trợ cấp thờ cúng).
[5] Ghi rõ mối quan hệ với liệt sĩ (là thân nhân hay người hưởng trợ cấp thờ cúng).
[7] Trường hợp thân nhân liệt sĩ ở cùng địa bàn (cấp xã) thì làm 01 giấy giới thiệu và ghi nội dung này.
[8] Ghi rõ số lượng người đến thăm viếng thực tế theo giấy giới thiệu.