SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/bổ sung |
Trang/ Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành/ Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
Thời gian giải quyết: -Thời gian theo quy định : 10 ngày làm việc -Thời gian rút gon: 09 ngày làm việc |
01 |
01/7/2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND PHƯỜNG QUANG TRUNG |
QUY TRÌNH Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
Mã hiệu: QT 01/YT-DS Lần ban hành: 01 Ngày ban hành: 01/7/2024 |
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự và cách thức thực hiện thủ tục xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số.
2. PHẠM VI
Các cá nhân thực hiện đúng chính sách dân số trên địa bàn phường.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
UBND PHƯỜNG QUANG TRUNG |
QUY TRÌNH Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
Mã hiệu: QT 01/YT-DS Lần ban hành: 01 Ngày ban hành: 01/7/2024 |
5. NỘI DUNG
5.1 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
||
|
Không |
||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|
1. Tờ khai của đối tượng hoặc thân nhân trực tiếp của đối tượng hưởng chính sách hỗ trợ. |
X |
|
|
2. Bản sao có chứng thực hoặc bản chụp có kèm theo bản chính để đối chiếu các giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng hỗ trợ theo quy định tại Điều 1 của Nghị định số 39/2015/NĐ-CP: - Giấy đăng ký kết hôn đối với đối tượng hưởng chính sách là người dân tộc Kinh có chồng là người dân tộc thiểu số; - Kết luận của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh hoặc cấp Trung ương đối với trường hợp sinh con thứ ba nếu đã có hai con đẻ nhưng một hoặc cả hai con bị dị tật hoặc mắc bệnh hiểm nghèo không mang tính di truyền; |
|
X |
5.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||
5.4 |
Thời gian xử lý: 09 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
||
5.6 |
Lệ phí: Không |
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
B1 |
Đối tượng hưởng chính sách hoặc người thân trực tiếp của đối tượng hưởng chính sách hỗ trợ (sau đây gọi là người đứng tên Tờ khai) lập 01 bộ hồ sơ theo quy định gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tới UBND phường |
Tổ chức/cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục 5.2
|
B2 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì viết phiếu nhận và hẹn trả kết quả thủ tục hành chính và cập nhật sổ tiếp nhận sau đó chuyển B3. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo B1. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1 ngày làm việc |
- Mẫu số 03 - Mẫu số 04
- Mẫu số 05 Nếu gửi qua đường bưu chính, ngày tiếp nhận văn bản được tính theo ngày ghi trên dấu công văn đến. |
B3 |
Chuyển hồ sơ cho Viên chức Dân số xác minh các tiêu chí áp dụng cho đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ; ban hành quyết định hỗ trợ kinh phí; thông báo và thực hiện cấp kinh phí hỗ trợ cho đối tượng hưởng chính sách. |
Viên chức Dân số |
1 ngày làm việc |
- BM 06.03/VP - Mẫu số 03 - Mẫu số 04 |
B4 |
Xác minh, xem xét hồ sơ: -Trường hợp hồ sơ không bảo đảm điều kiện hỗ trợ, trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ được ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, Viên chức Dân số tham mưu cho UBND phường có văn bản thông báo cho người đứng tên Tờ khai. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Viên chức Dân số tham mưu cho UBND phường xác minh các tiêu chí áp dụng cho đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ; ban hành quyết định hỗ trợ kinh phí; thông báo và thực hiện cấp kinh phí hỗ trợ cho đối tượng hưởng chính sách. |
Viên chức Dân số |
5 ngày |
- Mẫu số 05 - Mẫu số 06
Dự thảo Quyết định hỗ trợ kinh phí hoặc văn bản thông báo |
B5 |
Lãnh đạo UBND phường phê duyệt kết quả cho tổ chức, công dân |
Lãnh đạo UBND phường |
01 ngày |
Quyết định hỗ trợ kinh phí hoặc văn bản thông báo |
B6 |
Chuyển về Bộ phận một cửa để trả kết quả cho công dân đúng hẹn. |
Viên chức Dân số |
01 ngày |
Quyết định hỗ trợ kinh phí hoặc văn bản thông báo BM 06.03/VP Mẫu số 04 |
B7 |
Trả kết quả cho công dân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Giờ hành chính |
Mẫu số 02 Mẫu số 03 |
B8 |
Thống kê và theo dõi |
Cán bộ nhận hồ sơ tại BP 1 cửa |
Hàng tháng |
BM 06.03/VP
|
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||
|
- Luật Bình đẳng giới năm 2006; - Nghị định số 39/2015/NĐ-CP ngày 27/4/2015 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính sách dân số. - Thông tư liên tịch số 07/2016/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 15/4/2016 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và xã hội quy định chi tiết Nghị định số 39/2015/NĐ-CP ngày 27/4/2015 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính sách dân số. |
6. BIỂU MẪU
|
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Mẫu số 02 |
Sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả |
2. |
Mẫu số 03 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
3. |
Mẫu số 04 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
4. |
Mẫu số 05 |
Thông báo về việc bổ sung hồ sơ |
5. |
Mẫu số 06 |
Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết |
6. |
BM 06.03/VP |
Phiếu giao nhận hồ sơ |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu |
1. |
Hồ sơ đề nghị hưởng chính sách hỗ trợ. |
2. |
Quyết định hỗ trợ kinh phí hoặc văn bản thông báo của UBND phường. |
3. |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận dân số, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu số 01a (mặt 1)
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 07/2016/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 15/4/2016)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI
Đề nghị hỗ trợ kinh phí sinh con đúng chính sách dân số
Họ và tên đối tượng đề nghị hưởng chính sách hỗ trợ: ………………………...........................
Sinh ngày.... tháng... năm.... Dân tộc ………………………………………............................
Nơi thường trú/tạm trú: ...............................................................................................................
Họ và tên chồng (nếu có): ………………………………………………...................................
Sinh ngày ….. tháng ….. năm ….. Dân tộc: ……………………….........................................
Nơi thường trú/tạm trú: ……………………………………………………...............................
Nghề nghiệp: …………………………………………………….………..…............................
Thuộc hộ nghèo theo Quyết định số …………………...............................................................
Là đối tượng được hỗ trợ quy định tại Điều 1 Nghị định số 39/2015/NĐ-CP:
TT |
Các trường hợp sinh con đúng chính sách dân số được hỗ trợ |
Đánh dấu “X” vào ô tương ứng |
1. |
Sinh một hoặc hai con. |
|
2. |
Sinh con thứ ba, nếu cả hai vợ chồng hoặc một trong hai người thuộc dân tộc có số dân dưới 10.000 người hoặc thuộc dân tộc có nguy cơ suy giảm số dân. |
|
3. |
Sinh lần thứ nhất mà sinh ba con trở lên. |
|
4. |
Đã có một con đẻ, nhưng sinh lần thứ hai mà sinh hai con trở lên. |
|
5. |
Sinh lần thứ ba trở lên, nếu tại thời Điểm sinh chỉ có một con đẻ còn sống, kể cả con đẻ đã cho làm con nuôi. |
|
6. |
Sinh con thứ ba, nếu đã có hai con đẻ nhưng một hoặc cả hai con bị dị tật hoặc mắc bệnh hiểm nghèo không mang tính di truyền, đã được Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh hoặc cấp Trung ương xác nhận. |
|
7. |
Sinh một con hoặc hai con, nếu một trong hai vợ chồng đã có con riêng (con đẻ). |
|
8. |
Sinh một con hoặc hai con trở lên trong cùng một lần sinh, nếu cả hai vợ chồng đã có con riêng (con đẻ); không áp dụng cho trường hợp hai vợ chồng đã từng có hai con chung trở lên và các con hiện đang còn sống. |
|
9. |
Phụ nữ thuộc hộ nghèo, là người dân tộc thiểu số chưa kết hôn, cư trú tại các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn, trừ các đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc, sinh một hoặc hai con trở lên trong cùng một lần sinh. |
|
Đề nghị Ủy ban nhân dân ……………………….. xem xét, cấp hỗ trợ kinh phí sinh con đúng chính sách dân số.
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật và cam kết:
(1) ..... (*) ….. là đối tượng được hỗ trợ, chưa từng nhận hỗ trợ kinh phí của chính sách này.
(2) Sau khi nhận kinh phí hỗ trợ sẽ không sinh thêm con trái chính sách dân số, nếu vi phạm sẽ phải hoàn trả số tiền đã nhận và chịu các hình thức xử lý theo quy định của pháp luật./.
Thông tin người khai thay Giấy CMND/Thẻ căn cước số: …………… |
………, ngày …... tháng ….. năm 20... |
______________________
* Ghi “Tôi” nếu là đối tượng đề nghị hưởng chính sách hỗ trợ trực tiếp kê khai; ghi họ và tên đối tượng đề nghị được hưởng chính sách hỗ trợ khi khai thay.
Phần xác minh của Ủy ban nhân dân phường: Bà ……………………………………………….........................................................
Nội dung xác minh |
Kết quả xác minh (**) |
Người xác minh |
||
Đúng |
Không |
Tên lĩnh vực được phân công phụ trách |
Ký, ghi rõ họ tên, ngày, tháng, năm |
|
1. Là người dân tộc thiểu số hoặc phụ nữ là người Kinh có chồng là người dân tộc thiểu số hoặc làphụ nữ người dân tộc thiểu số chưa kết hôn |
…………... |
…………... |
………………….. ………………….. ………………….. ………………….. |
………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. Ngày… tháng...năm 20… |
2. Thuộc hộ nghèo |
…………... |
…………... |
………………….. ………………….. |
………………………….. ………………………….. Ngày… tháng...năm 20… |
3. Cư trú tại đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn |
…………... |
…………... |
………………….. ………………….. |
………………………….. ………………………….. Ngày… tháng...năm 20… |
4. Không là đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
…………... |
…………... |
………………….. ………………….. |
………………………….. ………………………….. Ngày… tháng...năm 20… |
5. Sinh con thuộc trường hợp quyđịnh tại Khoản....Điều 1 Nghị định số 39/2015/NĐ-CP |
…………... |
…………... |
………………….. ………………….. ………………….. |
………………………….. ………………………….. ………………………….. Ngày… tháng...năm 20… |
** Ghi “đúng’ hoặc “không” vào một trong hai ô của từng dòng.