Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

 

MỤC LỤC

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

1.          MỤC ĐÍCH

2.          PHẠM VI

3.          TÀI LIỆU VIỆN DẪN

4.          ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

5.          NỘI DUNG QUY TRÌNH

6.          BIỂU MẪU

7.          HỒ SƠ CẦN LƯU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung

Trang / Phần liên quan việc sửa đổi

Mô tả nội dung sửa đổi

Lần ban hành / Lần sửa đổi

Ngày ban hành

Soát xét rút ngắn thời gian quy trình

Mục 5.4, 5.7

Rút ngắn thời gian giải quyết (từ 25 ngày làm việc xuống 24,5 ngày làm việc)

1

12/7/2022

 

 

Thay đổi mã hiệu quy trình

2

15/05/2024

Thay đổi cơ sở pháp lý

 

5.1

Quyết định 1039/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND Thành phố Hà Nội

2

15/05/2024

 

1.       MỤC ĐÍCH

   Quy định phương pháp tổ chức, mối quan hệ công tác và trách nhiệm của cá nhân trong thực hiện việc Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

2. PHẠM VI ÁP DỤNG

   Áp dụng cho hoạt động          Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

-         Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

-         Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1

4 ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

-         UBND: Ủy ban nhân dân

-         TTHC: Thủ tục hành chính

-         TN&TKQ: Tiếp nhận và trả kết quả

-         TCCN: Tổ chức cá nhân

-         LĐTB&XH: Lao động - Thương binh & Xã hội

 

 

 

 

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Cơ sở pháp lý

 

- Thông tư số 03/2020TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2020 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội

- Quyết định 547/QĐ-LĐTBXH ngày 21/05/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.

- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

- Quyết định 1039/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND Thành phố Hà Nội về việc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lao động - thương binh và Xã hội thực hiện theo phương án uỷ quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.

5.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

- Bản khai của đại diện thân nhân (kèm biên bản ủy quyền) hoặc người tổ chức mai táng (Mẫu TT1 Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH);

- Giấy chứng tử;

- Hồ sơ của người có công với cách mạng.

x

 

5.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

5.4

Thời gian xử lý

 

24,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

1. UBND phường: 4,5 ngày làm việc (Rút ngắn thời gian giải quyết từ 05 ngày làm việc xuống còn 4,5 ngày làm việc)

2. Phòng LĐTB&XH: 10 ngày làm việc

3. Sở LĐTB&XH: 10 ngày làm việc (UBND Quận được ủy quyền giải quyết bước của Sở)

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

5.6

Lệ phí

 

Không

5.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Cá nhân, tổ chức có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận TN&TKQ của UBND phường hoặc qua hệ thống bưu chính.

Cá nhân, tổ chức

Giờ hành chính (Việc luân chuyển chậm nhất ½ ngày sau khi tiếp nhận)

Theo mục 5.2

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả – mẫu số 01

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 05

B2

Tiếp nhận, đối chiếu kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Nếu chưa hợp lệ, hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Hồ sơ sau khi được hướng dẫn theo quy định mà không được bổ sung đầy đủ thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.

- Nếu hợp lệ viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho TCCN. Luân chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn.

Bộ phận TN&TKQ

B3

Thẩm định hồ sơ: Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định:

- Nếu hồ sơ cần giải trình và bổ sung, cán bộ thụ lý hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản (hoặc điện thoại trực tiếp) để TCCN bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

- Nếu đạt yêu cầu, tiến hành bước tiếp theo.

 

Công chức LĐTB&XH

 

 

 

 

2,5 ngày

 

 

 

 

 

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02

 

B4

Tổng hợp hồ sơ, thủ tục, tham mưu văn bản đề nghị trình lãnh đạo UBND phường xem xét

Công chức LĐTB&XH

01 ngày

Danh sách

B5

Lãnh đạo UBND phường xem xét, xác nhận vào đơn đề nghị và ký văn bản chuyển lại cán bộ LĐTB&XH để chuyển phòng LĐTB&XH giải quyết.

Lãnh đạo UBND phường

½ ngày

 

B6

Kể từ ngày nhận đủ các giấy tờ, có trách nhiệm kiểm tra, lập phiếu báo giảm và tổng hợp danh sách gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;

Phòng LĐTB&XH quận

Theo quy định

 

B7

Kể từ ngày nhận đủ các giấy tờ theo quy định có trách nhiệm đối chiếu, ghép hồ sơ người có công đang quản lý với hồ sơ đề nghị hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần và ra quyết định.

 

Sở LĐTBXH

Theo quy định

 

B8

Công chức VHXH phường  phụ trách công tác LĐTB&XH tiếp nhận Quyết định từ Quận chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Công chức VHXH phụ trách LĐTBXH

Sau khi nhận kết quả từ cơ quan cấp trên trong vòng ½ ngày làm việc

 

B9

Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân.

Cán bộ thụ lý hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ

Sổ theo dõi hồ sơ - mẫu số 06

B10

Thực hiện lưu hồ sơ theo đúng mục 7 của quy trình.

Bộ phận TN&TKQ

Bộ phận chuyên môn

 

6. BIỂU MẪU

TT

Tên Biểu mẫu

1.       

Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018:

* Mẫu số 01 – Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

* Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

* Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

* Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

* Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ

2.       

Bản khai hưởng chế độ ưu đãi khi người có công từ trần (Mẫu TT1 Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH).

7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau

TT

Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định)

1.       

Thành phần hồ sơ theo mục 5.2

2.       

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính

Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện (nếu có)

3.       

Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018

Hồ sơ được lưu tại bộ phận Lao động, thương binh và Xã hội và lưu trữ theo quy định


Mẫu số 12

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________________________________

 

BẢN KHAI

Để giải quyết chế độ ưu đãi khi người có công từ trần

____________

 

1. Họ và tên người có công từ trần:

Ngày tháng năm sinh: .................................. Nam/Nữ:…………………

Quê quán:…………………………………………………………………

Nơi thường trú:……………………………………………………………

Thuộc đối tượng người có công [1]:………………………………….……..

Quyết định hưởng trợ cấp số: .............. .ngày ..... tháng …... năm ... của…………………………………………………………………………………..

Tỷ lệ tổn thương cơ thể (nếu có):…………………………………………..

Từ trần ngày . .. tháng ….. năm   .....Giấy báo tử số... ngày ….. tháng ….. năm …... của……………………………………………………………………………...

Mức trợ cấp, phụ câp hằng tháng/trợ cấp một lần:……………………….

Trợ cấp, phụ cấp hằng tháng đã nhận đến hết tháng …… năm…….

2. Người hoặc tổ chức nhận mai táng phí:

a) Cá nhân

Họ và tên:…………………………………………………………………

Ngày tháng năm sinh: .................................. Nam/Nữ:…………………

CCCD/CMND số ………….……. Ngày cấp………… Nơi cấp…………

Quê quán:…………………………………………………………………

Nơi thường trú:……………………………………………………………

Số điện thoại:.................................................................................................

Quan hệ với người có công với cách mạng từ trần:

b) Tổ chức

Tên tổ chức:……………………………………………………………….

Địa chỉ:……………………………………………………………………

Người đại diện theo pháp luật:................................ Chức vụ:…………..

Số điện thoại:……………………………………………………………...

3. Họ và tên người nhận trợ cấp một lần:………………………………

Ngày tháng năm sinh: .................................. Nam/Nữ:…………………

CCCD/CMND số …….….…….. Ngày cấp………… Nơi cấp…………

Quê quán:………………………………………………………………….

Nơi thường trú:……………………………………………………………

Số điện thoại:.................................................................................................

Quan hệ với người có công với cách mạng từ trần:……………………….

4. Thân nhân người có công

a) Danh sách thân nhân 2

 

STT

 

Họ và tên

 

Năm sinh

Nơi thường trú

Quan hệ với người có công

 

Nghề nghiệp

Hoàn cảnh hiện tại 3

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Phần khai chi tiết về con người có công từ đủ 18 tuổi trở lên đang tiếp tục đi học tại cơ sở đào tạo hoặc bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng.

 

STT

Họ và tên

Năm sinh

Thời điểm bị khuyết tật4

Thời điểm kết thúc bậc học phổ thông

Cơ sở giáo dục đang theo học

Tên cơ sở

Thời gian bắt đầu đi học

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...., ngày... tháng... năm...

Xác nhận của UBND cấp xã

Nội dung khai và chữ ký trên bản khai là đúng.

………………………………………………………………..

………………………………………………………………..

………………………………………………………………..

………………………………………………………………..

QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ

.... ngày ... tháng ... năm ...
Người khai
(Ký, ghi rõ họ và tên)


 

 

 

 


 

 



Ghi chú:

[1] Ghi rõ đối tượng: thương binh, bệnh binh, thân nhân liệt sĩ, người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc...

2 Lập danh sách thân nhân đủ điều kiện hưởng trợ cấp tuất.

3 Ghi rõ sống cô đơn, không nơi nương tựa hoặc con mồ côi cả cha mẹ.

4 Ghi rõ thời điểm bị khuyết tật: chưa đủ 18 tuổi hoặc từ đủ 18 tuổi trở lên (trường hợp không có con bị khuyết tật thì bỏ cột này).

Các thủ tục khác