MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định về thủ tục đăng ký phương tiện thủy nội địa và việc tổ chức đăng ký phương tiện thủy nội địa.
2. PHẠM VI
- Áp dụng với tổ chức, cá nhân có liên quan đến đăng ký phương tiện thủy nội địa.
- Phương tiện thủy nội địa của tổ chức, cá nhân đưa vào hoạt động trên đường thủy nội địa phải được đăng ký theo quy định tại Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa.
Cán bộ, công chức được phân công, các bộ phận liên quan thuộc UBND phường chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- VP: Văn phòng
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- TN&TKQ: Tiếp nhận và trả kết quả
- ĐTNĐ: Đường Thủy nội địa
- TCCN: Tổ chức, cá nhân
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt; - Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông vận tải về công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ giao thông vận tải. |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
Đối với phương tiện đang khai thác trước ngày 01/01/2005 |
|
|
||||
|
Đơn đăng ký phương tiện thủy nội địa theo mẫu |
x |
|
|||
|
02(hai) ảnh có kích thước 10x15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi; |
x |
|
|||
|
Biên lai nộp lệ phí trước bạ(bản chính) đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ; |
x |
|
|||
|
Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thuỷ nội địa theo mẫu này đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm |
x |
|
|||
Đối với phương tiện được đóng mới trong nước sau ngày 01/01/2005, ngoài giấy tờ trên, chủ phương tiện xuất trình thêm bản chính hợp đồng mua bán phương tiện hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm, trừ trường hợp chủ phương tiện là cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa và phục hồi phương tiện được phép hoạt động theo quy định của pháp luật. |
x |
|
||||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
Trong thời hạn 2,5 ngày làm việc kể từ nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND phường |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Theo quy định của Bộ Tài chính và các quy định khác
|
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
TCCN có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận TN&TKQ của UBND phường hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc trực tuyến |
TCCN |
½ ngày |
Theo mục 5.2 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả – mẫu số 01 Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – mẫu số 02 Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 05 |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý; Tổ chức quản lý đối với phương tiện thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc sức chở dưới 05 người hoặc bè khi hoạt động trên đường thủy nội địa phải đảm bảo điều kiện an toàn theo quy định. - Nếu đạt yêu cầu thực hiện bước tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ không bảo đảm điều kiện hỗ trợ, UBND phường có văn bản thông báo công dân |
Bộ phận TN&TKQ |
||||
B3 |
Tiến hành kiểm tra, xác nhận kê khai đối với chủ phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Công chức chuyên môn |
1/2 ngày |
Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa |
||
B4 |
Trình lãnh đạo UBND ký giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Lãnh đạo UBND phường |
1/2 ngày |
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đường thủy nội địa |
||
B5 |
Chuyển kết quả về bộ phận TN&TKQ Thực hiện lưu hồ sơ theo đúng quy trình. |
Công chức chuyên môn |
1/2 ngày |
|
||
B6 |
Trả kêt quả cho công dân |
Bộ phận TN&TKQ |
1/2 ngày |
Sổ theo dõi hồ sơ – mẫu số 06 |
||
4. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018: * Mẫu số 01 – Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả * Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ * Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ * Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ * Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ |
2. |
Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa |
5. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu gồm những thành phần sau:
TT |
Hồ sơ lưu |
1. |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
2. |
Đơn đề nghị đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa; giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
3. |
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận một cửa và bộ phận chuyên môn theo quy định hiện hành |