MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy trình này quy định trình tự và cách thức giải quyết hồ sơ của công dân có đề nghị đăng ký khai tử lưu động thuộc thẩm quyền giải quyết của ƯBND cấp xã
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với cá nhân có đề nghị đăng ký khai tử lưu động.
Áp dụng đối với công chức ƯBND cấp chịu trách nhiệm thực hiện Quy trình này
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- TCCN: Tổ chức cá nhân
- TN&TKQ: Tiếp nhận và trả kết quả
- TP: Tư pháp
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phổ trực thuộc Trung ương. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. -Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nộì vê việc ban hành một sô quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phô Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố; |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Tờ khai đàng ký khai tử theo mẫu |
x |
|
|||
|
Giấy tờ chứng minh nơi cư trú cuối cùng của người chết để xác định thẩm quyền. Trường họp các thông tin về giấy tờ chứng minh nơi cư trú đã có trong CSDLQGVDC. được điền tự động thì không phải xuất trình. Trường hợp không xác định được nơi cư trú cuối cùng của người chết thì xuất trình giây tờ chứng minh nơi người đó chếtt hoặc nơi phát hiện thi thể của người chết |
|
x |
|||
|
Hộ chiếu hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân hoặc các giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng để chứng minh về nhân thân của người có yêu câu đăng ký khai tử. Trường họp các thông tin cá nhân trong các giấy tờ này đã có trong CSDLQGVDC, CSDLHTĐT, được hệ thống điền tự động thì không phải xuất trình |
|
x |
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính Người chết không có người thân thích, người thân thích không sống cùng địa bàn xã hoặc là người già, yếu, khuyết tật không đi đăng ký khai tử được |
|||||
5.5 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
01 ngày làm việc. |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Tại nhà riêng của công dân hoặc tại địa điểm đăng ký khai tử lưu động |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Đăng ký quá hạn: 5.000 đồng/việc Miễn lệ phí đối với trường hợp khai tử đúng hạn, đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật 8000 đồng/ bản sao trích lục |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công chức tư pháp - hộ tịch được giao nhiệm vụ đăng ký khai tử lưu động có trách nhiệm chuẩn bị đầy đủ mẫu Tờ khai đãng ký khai tử, giấy tờ hộ tịch và điều kiện cần thiết để thực hiện đãng ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động, thuận lợi cho người dân. Tại địa điểm đãng ký khai tử lưu động, công chức tư pháp - hộ tịch hướng dẫn người yêu cầu điền đầy đủ thông tin trong Tờ khai đăng ký khai từ, kiểm tra các giấy tờ làm cơ sở cho việc đăng ký khai tử; viết Phiếu tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
02 giờ |
Thành phần hồ sơ theo Mục 5.2 |
||
B2 |
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, công chức tư pháp - hộ tịch báo cáo Lãnh đạo UBND cấp xã. Trường hợp Lãnh đạo UBND cấp xã đồng ý giải quyết thì công chức tư pháp - hộ tịch ghi vào sổ đăng ký khai tử, cập nhật thông tin đăng ký khai tử và lưu chính thức trên Phần mềm đãng ký, quản lý hộ tịch, in Trích lục khai tử, trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
04 giờ |
Trích lục khai tử |
||
B3 |
Công chức tư pháp - hộ tịch đem theo Trích lục khai tử và Sổ đăng ký khai tử để trả kết quả cho công dân tại địa điểm đãng ký lưu động; hướng dẫn người yêu cầu kiểm tra nội dung Trích lục khai tử và Sổ đăng ký khai tử, ký, ghi rõ họ, tên trong sổ đăng ký khai từ; tại mục “Ghì chú” trong sổ đăng ký khai tử ghi rõ “Đăng ký lưu động”. Trường hợp công dân không biết chữ thì công chức tư pháp - hộ tịch ghi Tờ khai, sau đó đọc cho người yêu cầu nghe lại nội dung và hướng dẫn người đó điểm chỉ vào Tờ khai. Khi trả kết quả, công chức tư pháp - hộ tịch đọc lại nội dung Trích lục khai tử cho công dân nghe và hướng dẫn người đó điểm chỉ vào Sổ đăng ký khai tử. |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
02 giờ |
Trích lục khai tử |
||
|
Trả kết quả cho công dân |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
|
Trích lục khai tử |
||
|
Thực hiện lưu hồ sơ theo quy định |
Công chức Tư phảp - Hộ tịch |
|
Hồ sơ |
||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018: |
2. |
Tờ khai đăng ký khai tử |
3. |
Trích lục khai tử |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
1. |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
2. |
Trích lục khai tử Sổ đăng ký khai tử |
3. |
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận một cửa và bộ phận TP-HT theo quy định hiện hành |