Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

 

MỤC LỤC

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

1.          MỤC ĐÍCH

2.          PHẠM VI

3.          TÀI LIỆU VIỆN DẪN

4.          ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

5.          NỘI DUNG QUY TRÌNH

6.          BIỂU MẪU

7.          HỒ SƠ CẦN LƯU

 

 

 

 

 

 

 

 


SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung

Trang / Phần liên quan việc sửa đổi

Mô tả nội dung sửa đổi

Lần ban hành / Lần sửa đổi

Ngày ban hành

Soát xét rút ngắn thời gian quy trình

Mục 5.4, 5.7

 

Rút ngắn thời gian giải quyết (từ 10 ngày làm việc xuống 09 ngày làm việc)

02

12/7/2022

Sửa đổi

Mã hiệu

 quy trình

Sửa đổi mã hiệu từ

 QT-40/LĐTBXH thành QT-37/LĐTBXH

02

15/05/2024

 

1. MỤC ĐÍCH

   Công khai và hệ thống lại các thủ tục hành chính liên quan đến lĩnh vực đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn, phục vụ công tác quản lý và vận hành đội ngũ cán bộ công chức để thực hiện tốt chức năng nhiệm vụ của UBND phường.

2. PHẠM VI ÁP DỤNG

Áp dụng cho hoạt động đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn.

Cán bộ Lao động, thương binh và xã hội, các bộ phận liên quan thuộc UBND phường chịu trách nhiệm thực hiện thủ tục này.

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

   - Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1

4.  ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

- UBND: Ủy ban nhân dân

- TTHC: Thủ tục hành chính

- TN&TKQ: Tiếp nhận và trả kết quả

- TCCN: Tổ chức cá nhân

- LĐTB&XH: Lao động – Thương binh & Xã hội

 5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Cơ sở pháp lý

 

- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội;

- Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

- Quyết định 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND TP Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính liên thông với cấp Trung ương; danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội, Sở Nội Vụ, các Sở chủ quản; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội

5.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

Tờ khai đăng ký hoạt động trợ giúp xã hội theo Mẫu số 14 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 103/2017/NĐ-CP

x

 

 

Phiếu lý lịch tư pháp của người đứng đầu cơ sở, nhân viên của cơ sở

x

 

 

Bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đứng đầu, nhân viên của cơ sở

 

x

5.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

5.4

Thời gian xử lý

 

09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Rút ngắn thời gian giải quyết từ 10 ngày làm việc xuống 09 ngày làm việc).

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

5.6

Lệ phí

 

Không

5.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

TCCN có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận TN&TKQ của UBND phường hoặc qua hệ thống bưu chính.

TCCN

Giờ hành chính (Việc luân chuyển chậm nhất ½ ngày sau khi tiếp nhận)

Theo mục 5.2

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả – mẫu số 01

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – mẫu số 02

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ – mẫu số 03

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 05

B2

Tiếp nhận, đối chiếu kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Nếu chưa hợp lệ, hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Hồ sơ sau khi được hướng dẫn theo quy định mà không được bổ sung đầy đủ thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.

- Nếu hợp lệ viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho TCCN. Luân chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn.

Bộ phận TN&TKQ

B3

Thẩm định hồ sơ: Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định:

- Nếu hồ sơ cần giải trình và bổ sung, cán bộ thụ lý hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản (hoặc điện thoại trực tiếp) để TCCN bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

- Nếu đạt yêu cầu, tiến hành bước tiếp theo.

Công chức LĐTB&XH

 

Ban giảm nghèo

05 ngày

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – mẫu số 02

 

B4

Tổng hợp kết quả thẩm tra kèm hồ sơ trình lãnh đạo UBND phường xem xét.

 Công chức LĐTB&XH

 

02 ngày

 Hồ sơ trình

B5

Lãnh đạo UBND phường xem xét ký văn bản.

Lãnh đạo UBND phường

01 ngày

Giấy chứng nhận đăng ký hoạđộng

B6

Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân.

Cán bộ thụ lý hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ

½ ngày (Theo giấy hẹn)

Sổ theo dõi hồ sơ – mẫu số 06

B7

Thực hiện lưu hồ sơ theo đúng mục 7 của quy trình.

Bộ phận TN&TKQ

Bộ phận chuyên môn

Theo quy định

 

 

6. BIỂU MẪU

TT

Tên Biểu mẫu

1.       

Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018:

* Mẫu số 01 – Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

* Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

* Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

* Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

* Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ

2.       

Tờ khai đăng ký hoạt động trợ giúp xã hội (Mẫu số 14 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 103/2017/NĐ-CP)

7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau

TT

Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định)

1.       

Thành phần hồ sơ cần nộp theo mục 5.2

2.       

Kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện (nếu có)

3.       

Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018

Hồ sơ được lưu tại bộ phận Lao động, thương binh và Xã hội và lưu trữ theo quy định

 

 

 

 

 

 


Mẫu số 14

TÊN ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC QUẢN LÝ (NẾU CÓ)…
TÊN TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ
HOẠT ĐỘNG TGXH (NẾU CÓ)…
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------

 

….., ngày …. tháng …. năm 20 …

 

TỜ KHAI ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TRỢ GIÚP XÃ HỘI

Kính gửi: ……………………………………..

I. THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ

1. Tên cơ s, địa chỉ trụ sở, số điện thoại, s fax..............................................................

2. Loại hình cơ sở .............................................................................................................

3. Chức năng......................................................................................................................

II. NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG

1. Đối tượng phục vụ.........................................................................................................

2. Quy mô hoạt động.........................................................................................................

3. Địa bàn hoạt động..........................................................................................................

4. Các nhiệm vụ đăng ký hoạt động…………...................................................................

Khi (Tên cơ sở đăng ký hoạt động trợ giúp xã hội) ……………………. đi vào hoạt động sẽ cung cấp dịch vụ trợ giúp xã hội cho các đối tượng bảo trợ xã hội và người dân có nhu cầu, góp phần bảo đảm an sinh xã hội và phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.

Chúng tôi cam kết thực hiện đúng các quy định của pháp luật./.

 

 

ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC
CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TGXH
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Các thủ tục khác