MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
Sửa đổi |
Mã hiệu quy trình |
Sửa đổi mã hiệu từ QT-52/LĐTBXH thành QT-51/LĐTBXH |
02 |
15/05/2024 |
1. MỤC ĐÍCH
Quy định rõ ràng, cụ thể về trình tự, hồ sơ, thủ tục quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình đảm bảo thủ tục thực hiện được trung thực, chính xác, kịp thời.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng cho hoạt động quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- TN&TKQ: Tiếp nhận và trả kết quả
- TCCN: Tổ chức cá nhân
- LĐTB&XH: Lao động – Thương binh & Xã hội
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Phòng, chống ma túy năm 2021 (Luật số 73/2021/QH14) ngày 30/3/2021. - Nghị định số 116/NĐ-CP ngày 21/12/2021 quy định chi tiết một số điều của Luật phòng, chống ma tuý, luật xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma tuý và quản lý sau cai nghiện ma tuý. - Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. - Quyết định số 3089/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục TTHC, TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở LĐTBXH thành phố Hà Nội. |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
- Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện của người nghiện hoặc người đại diện hợp pháp theo Mẫu số 22 Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP; |
x |
|
|||
|
- Bản sao Phiếu kết quả xác định tình trạng nghiện ma túy của cơ quan có thẩm quyền; |
|
x |
|||
|
- Bản photo một trong các loại giấy tờ tùy thân: căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân, hộ chiếu, giấy khai sinh (đối với người từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi) của người nghiện ma túy. |
|
x |
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
TCCN có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận TN&TKQ của UBND phường hoặc qua hệ thống bưu chính. - Người nghiện ma túy, người đại diện hợp pháp của người nghiện ma túy từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi nộp 01 bộ hồ sơ theo quy định tại Khoản 4 Điều 28 Nghị định số 116/2021/NĐ-CP tại điểm tiếp nhận đăng ký cai nghiện của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú và xuất trình bản chính giấy tờ tùy thân để đối chiếu. - Đối với trường hợp người bị cơ quan có thẩm quyền xác định là nghiện ma túy thì trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả xác định nghiện ma túy của cơ quan có thẩm quyền, người nghiện ma túy từ đủ 12 tuổi trở lên (sau đây gọi tắt là người nghiện ma túy) phải đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện hoặc đăng ký điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người đó cư trú. Trường hợp, người không có nơi cư trú ổn định thì đăng ký tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người đó có hành vi vi phạm pháp luật. |
TCCN |
Giờ hành chính (Việc luân chuyển chậm nhất ½ ngày sau khi tiếp nhận) |
Theo mục 5.2 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả – mẫu số 01 Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – mẫu số 02 Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ – mẫu số 03 Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 05 |
||
B2 |
Tiếp nhận, đối chiếu kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã bố trí địa điểm, nhân sự tiếp nhận hồ sơ, hướng dẫn việc đăng ký cai nghiện tự nguyện. - Địa điểm tiếp nhận đăng ký cai nghiện tự nguyện phải có trang thiết bị cần thiết cho việc đón tiếp, lưu hồ sơ đăng ký. - Người tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, đối chiếu giấy tờ tùy thân và vào sổ đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện theo Mẫu số 23 Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, người tiếp nhận hướng dẫn người đăng ký hoàn thiện, bổ sung hồ sơ đăng ký cai nghiện tự nguyện. - Nếu chưa hợp lệ, hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Hồ sơ sau khi được hướng dẫn theo quy định mà không được bổ sung đầy đủ thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. - Nếu hợp lệ viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho TCCN. Luân chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn. |
Bộ phận TN&TKQ |
||||
B3 |
Thẩm định hồ sơ: Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định: - Nếu hồ sơ cần giải trình và bổ sung, cán bộ thụ lý hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản (hoặc điện thoại trực tiếp) để TCCN bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Nếu đạt yêu cầu, tiến hành bước tiếp theo. Thẩm định hồ sơ đăng ký cai nghiện, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng. Trường hợp không quyết định cho cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Công an phường |
1,5 ngày |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – mẫu số 02 |
||
B4 |
Tổng hợp hồ sơ trình lãnh đạo UBND phường xem xét ra Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng, theo Mẫu số 24 Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP phải được gửi cho cá nhân, gia đình người cai nghiện, các đơn vị cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng và các tổ chức, cá nhân có liên quan để thực hiện. |
Công an phường |
Hồ sơ trình |
|||
B5 |
Lãnh đạo UBND phường xem xét, nếu đồng ý ký Quyết định quản lý cai nghiện tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
Lãnh đạo UBND phường |
½ ngày |
Quyết định cai nghiện tự nguyện tại gia đình |
||
B6 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ Bộ phận TN&TKQ |
½ ngày (Theo giấy hẹn) |
Sổ theo dõi hồ sơ – mẫu số 06 |
||
B7 |
Thực hiện lưu hồ sơ theo đúng mục 7 của quy trình. |
Bộ phận TN&TKQ Bộ phận chuyên môn |
Theo quy định |
|
||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018: * Mẫu số 01 – Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả * Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ * Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ * Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ * Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
1. |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
2. |
- Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện của người nghiện hoặc người đại diện hợp pháp theo Mẫu số 22 Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP; - Phiếu kết quả xác định tình trạng nghiện ma túy của cơ quan có thẩm quyền theo Mẫu số 24 Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP; - Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện (nếu có) |
3. |
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận Lao động, thương binh và Xã hội và lưu trữ theo quy định |
Mẫu số 22. Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………2………, ngày … tháng … năm …… |
ĐĂNG KÝ CAI NGHIỆN MA TÚY TỰ NGUYỆN
Kính gửi: UBND ……………………1……………………
1. Thông tin người đăng ký:
- Họ và tên (viết in hoa): ………………………………………………………………………….
- Ngày, tháng, năm sinh: …………………………………………………………………………
- Số CCCD/CMND/Hộ chiếu: ……………………… ngày cấp ……………………… nơi cấp …
……………………………………………………………………………………………………….
- Nơi cư trú: ………………………………………………………………………………………..
- Số điện thoại: …………………………………………………………………………………….
- Quan hệ với người tự nguyện cai nghiện: …………………………3…………………………
2. Thông tin người cai nghiện ma túy tự nguyện:
- Họ và tên (viết in hoa): ………………………………………………………………………….
- Ngày, tháng, năm sinh: …………………………………………………………………………
- Số CCCD/CMND/Hộ chiếu: ……………………… ngày cấp ……………………… nơi cấp …
……………………………………………………………………………………………………….
- Nơi cư trú: ………………………………………………………………………………………..
- Điện thoại liên hệ: ……………………………………………………………………………….
3. Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện với các nội dung sau:
3.1. Địa điểm cai nghiện dự kiến (lựa chọn và đánh dấu X vào hình thức đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện phù hợp):
a) Tự nguyện cai nghiện tại gia đình, cộng đồng □
(Dự kiến kế hoạch cai nghiện theo điểm 3.3)
b) Tự nguyện cai nghiện tại cơ sở cai nghiện □
Ghi rõ tên cơ sở cai nghiện: ………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
3.2. Thời gian cai nghiện ma túy tự nguyện dự kiến: ………4……… tháng.
3.3. Dự kiến kế hoạch cai nghiện tự nguyện5:
TT |
Nội dung |
Địa điểm thực hiện |
1 |
Xây dựng kế hoạch cai nghiện. |
□ Tại gia đình, cộng đồng (Ghi rõ địa chỉ nhà (tổ, thôn, xóm, bản):…………………………………………………………………… □ Tại cơ sở cung cấp dịch vụ cai nghiện: (ghi rõ tên, địa chỉ)……………………………………………………………………... |
2 |
Điều trị cắt cơn, giải độc, điều trị các rối loạn tâm thần. |
□ Tại gia đình, cộng đồng (Ghi rõ địa chỉ nhà (tổ, thôn, xóm, bản):…………………………………………………………………… □ Tại cơ sở cung cấp dịch vụ cai nghiện: (ghi rõ tên, địa chỉ)……………………………………………………………………... |
3 |
Phục hồi hành vi, nhân cách. |
□ Tại gia đình, cộng đồng (Ghi rõ địa chỉ nhà (tổ, thôn, xóm, bản):…………………………………………………………………… □ Tại cơ sở cung cấp dịch vụ cai nghiện: (ghi rõ tên, địa chỉ)……………………………………………………………………... |
4 |
Học nghề, dự kiến kế hoạch hòa nhập |
□ Tại gia đình, cộng đồng (Ghi rõ địa chỉ nhà (tổ, thôn, xóm, bản):…………………………………………………………………… □ Tại cơ sở cung cấp dịch vụ cai nghiện: (ghi rõ tên, địa chỉ)……………………………………………………………………... |
4. Cam kết của người cai nghiện ma túy:
- Thực hiện đúng quy trình, thời gian cai nghiện theo đăng ký.
- Tuân thủ quy định quản lý của UBND cấp xã, hướng dẫn của đơn vị cung cấp dịch vụ cai nghiện trong quá trình thực hiện kế hoạch cai nghiện ma túy của cá nhân (nếu sử dụng dịch vụ cai nghiện).
- Không sử dụng ma túy dưới bất kỳ hình thức nào.
5. Cam kết của đại diện gia đình hoặc người đại diện theo pháp luật:
- Quản lý, hỗ trợ, động viên người cai nghiện ma túy thực hiện kế hoạch cai nghiện theo đăng ký; không để người cai nghiện sử dụng ma túy dưới bất kỳ hình thức nào.
- Tạo điều kiện vật chất, tinh thần để người cai nghiện ma túy phục hồi sức khỏe, tâm lý; thực hiện các biện pháp hỗ trợ, can thiệp, bảo vệ phù hợp theo quy định của pháp luật về bảo vệ trẻ em tham gia học tập (đối với người dưới 18 tuổi), học nghề, tạo việc làm, sinh kế giúp người cai nghiện hòa nhập cộng đồng, xã hội./.
NGƯỜI ĐĂNG KÝ |
ĐẠI DIỆN GIA ĐÌNH |
XÁC NHẬN CỦA |
_____________________
1 Tên Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn
2 Địa danh
3 Ghi rõ là bố, mẹ, vợ, chồng hoặc con ruột
4 Thời gian đăng ký tối thiểu là 06 tháng
5 Trường hợp đăng ký cai nghiện tại cơ sở cai nghiện thì không phải điền điểm 3.3 này.
Mẫu số 24. Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-UBND |
………2………, ngày … tháng … năm …… |
QUYẾT ĐỊNH
Cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
CHỦ TỊCH UBND ……………1……………
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy;
Theo đề nghị của Trưởng Công an xã, phường
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng đối với:
1. Ông (bà) ………………………………3……………………………… Giới tính ………………
Ngày, tháng, năm sinh: …………………………………………………………………………….
- Số CCCD/CMND/Hộ chiếu: ……………………… ngày cấp ……………………… nơi cấp …
- Nơi cư trú: ………………………………………………………………………………………..
2. Thời gian cai nghiện: từ ngày ……/……/………… đến ngày ……/……/…………
Điều 2. Giao cho: ………………4……………………………… và gia đình ông (bà): ………………5……………… phối hợp hỗ trợ, quản lý ông (bà): ………………2……………… thực hiện cai nghiện ma túy tự nguyện theo đăng ký.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày …… tháng …… năm ……
Ông/bà có tên tại Điều 1, cơ quan, tổ chức, cá nhân được giao tại Điều 2 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
_____________________
1 Tên Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn
2 Địa danh
3 Ghi rõ họ, tên người cai nghiện tự nguyện
4 Ghi rõ họ, tên, đơn vị người được giao quản lý.
5 Ghi rõ họ, tên đại diện gia đình