MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
Ban hành theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của UBND thành phố Hà Nội |
01 |
15/4/2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định rõ ràng, cụ thể về trình tự, hồ sơ, thủ tục công nhận Câu lạc bộ thể thao cơ sở.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối tổ chức, cá nhân hoạt động Câu lạc bộ thể thao cơ sở.
Cán bộ, công chức được phân công, bộ phận liên quan thuộc UBND phường chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- VP: Văn phòng
- VHTT: Văn hóa thông tin
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- TCCN: Tổ chức cá nhân
- TN&TKQ: Tiếp nhận và trả kết quả
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/ 2006. Có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2007. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26 /6/ 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao. Có hiệu lực thi hành từ ngày 03 tháng 8 năm 2007. - Thông tư số 18/2011/TT-BVHTTDL ngày 02 /12/ 2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch quy định mẫu về tổ chức và hoạt động của câu lạc bộ thể thao cơ sở. Có hiệu lực thi hành từ 25/01/2012. - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội. |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
1. |
Đơn đề nghị công nhận Câu lạc bộ thể thao cơ sở |
x |
|
|||
2. |
Quyết định thành lập |
x |
|
|||
3. |
Danh sách Ban chủ nhiệm và Danh sách hội viên |
x |
|
|||
4. |
Địa điểm luyện tập |
x |
|
|||
5. |
Quy chế hoạt động |
x |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
6,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Giảm 0,5 ngày so với quy định). |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không
|
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Tiếp nhận, kiểm tra đầu mục hồ sơ: - Nếu hồ sơ không hợp lệ: Hướng dẫn TCCD bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho TCCN. Chuyển hồ sơ đến Công chức VHXH phường |
Tổ chức/ công dân (gọi tắt là TCCD) Bộ phận TN&TKQ |
01ngày |
Theo mục 5.2 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả – mẫu số 01 Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – mẫu số 02 Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ – mẫu số 03 Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 05 |
||
B2 |
Thẩm định hồ sơ: Cán bộ VHT phường thụ lý hồ sơ căn cứ vào các văn bản pháp quy, quy định hướng dẫn... tiến hành thẩm định: - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện cấp giấy công nhận cần giải trình và bổ sung, công chức VHXH phường hướng dẫn một lần bằng văn bản (hoặc điện thoại trực tiếp) để TCCD bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND phường xem xét. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
3,5 ngày |
Hồ sơ trình; Quyết định công nhận Câu lạc bộ thể thao cơ sở; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – mẫu số 02 Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 05 Sổ theo dõi hồ sơ – mẫu số 06 |
||
B3 |
Lãnh đạo UBND phường xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo UBND phường |
01 ngày |
|||
B6 |
Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo: - Hoàn thiện hồ sơ vào sổ theo dõi; - Lưu hồ sơ |
Công chức VHXH phường |
01ngày |
|||
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho TCCD theo phiếu hẹn |
Bộ phận TN&TKQ |
||||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018: * Mẫu số 01 – Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả * Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ * Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ * Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ * Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ |
2. |
Đơn đề nghị công nhận Câu lạc bộ thể thao cơ sở |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
1. |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
2. |
Quyết định công nhận Câu lạc bộ thể thao cơ sở Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện (nếu có) |
3. |
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận một cửa và bộ phận chuyên môn theo quy định hiện hành |