MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận hồ sơ, giải quyết thủ tục phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp, đảm bảo thủ tục được giải quyết theo thẩm quyền quản lý của Phòng chuyên môn và theo đúng quy định của Pháp luật.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân thực hiện sản xuất trong ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản(gọi tắt là tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp).
Cán bộ, công chức được phân công, các bộ phận liên quan thuộc UBND phường chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- VP: Văn phòng
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- TN&TKQ: Tiếp nhận và trả kết quả
- NN: Nông nghiệp phát triển nông thôn
- TCCN: Tổ chức, cá nhân
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Kinh doanh bảo hiểm số 24/2000/QH10 ngày 09/12/2000; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm số 61/2010/QH12 ngày 24/11/2010; - Nghị định 58/2018/NĐ-CP ngày 18/04/2018 của Chính phủ về bảo hiểm Nông nghiệp; - Quyết định 1707/QĐ-BTC ngày 29/8/2019 của Bộ trưởng Bộ tài chính về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực bảo hiểm thuộc phạm vị chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
1 |
Đơn đề nghị xem xét, phê duyệt đối tượng theo Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục ban hành theo Nghị định số 58/2018/NĐ-CP ngày 18/4/2018 của Chính phủ |
x |
|
|||
2 |
Bản kê khai về cây trồng, vật nuôi, nuôi trồng thủy sản theo mẫu số 02 quy định tại Phụ lục ban hành theo Nghị định số 58/2018/NĐ-CP ngày 18/4/2018 của Chính phủ. |
x |
|
|||
3 |
Tài liệu chứng minh thuộc đối tượng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp đối với trường hợp đối tượng được hỗ trợ là tổ chức sản xuất nông nghiệp |
x |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
Không quy định |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
|
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND phường |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không
|
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
TCCN có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận TN&TKQ của UBND phường hoặc qua hệ thống bưu chính. |
TCCN |
1/2 ngày |
Theo mục 5.2 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả – mẫu số 01 Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – mẫu số 02 Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 05 |
||
B2 |
Tiếp nhận, đối chiếu kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ, hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Hồ sơ sau khi được hướng dẫn theo quy định mà không được bổ sung đầy đủ thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. - Nếu hợp lệ viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho TCCN. Chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn |
Bộ phận TN&TKQ |
||||
B3 |
Thẩm định hồ sơ: Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định, xác minh các tiêu chí áp dụng cho đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ: - Nếu hồ sơ cần giải trình và bổ sung, cán bộ thụ lý hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản (hoặc điện thoại trực tiếp) để TCCN bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Nếu đạt yêu cầu thực hiện bước tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ không bảo đảm điều kiện hỗ trợ, UBND phường có văn bản thông báo công dân |
Bộ phận chuyên môn
|
05 ngày |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – mẫu số 02 Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ – mẫu số 03
|
||
B4 |
Báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp phường rà soát, lập danh sách tổ chức cá nhân sản xuất nông nghiệp để đề nghị phê duyệt đối tượng hỗ trợ báo cáo UBND cấp quận |
Bộ phận chuyên môn
|
06 ngày |
Hồ sơ trình |
||
B5 |
Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân quận và có ý kiến trả lời bằng văn bản hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương |
Bộ phận chuyên môn
|
02 ngày |
Ý kiến trả lời bằng văn bản hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương |
||
B6 |
UBND quận tiếp nhận giải quyết và có văn bản trả lời |
UBND quận |
15 ngày |
|
||
B7 |
UBND quận tiếp nhận giải quyết và gửi văn bản nên Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
UBND quận |
05 ngày |
|
||
B8 |
Căn cứ Quyết định của UBND thành phố phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ, UBND phường thông báo niêm yết công khai danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp thuộc đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp tại trụ sở UBND cấp phường thông báo trên hệ thống thông tin, truyền thông của phường và gửi cho tổ chức cá nhân sản xuất nông nghiệp trong trường hợp tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp yêu cầu. |
Bộ phận Chuyên môn |
02 ngày |
Sổ theo dõi hồ sơ |
||
B9 |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày kết thúc tháng Ủy ban nhân dân cấp phường tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp quận, UBND quận báo cáo Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn làm cơ sở để rà soát điều chỉnh danh sách đối tượng được hỗ trợ đã được phê duyệt theo quy định và thẩm định hồ sơ đề nghị chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ theo quy định. |
Bộ phận Chuyên môn |
8,5 ngày |
Sổ theo dõi hồ sơ |
||
4. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018: * Mẫu số 01 – Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả * Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ * Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ * Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ * Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ |
2. |
Đơn đề nghị xem xét, phê duyệt đối tượng theo Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục Nghị định số 58/2018/NĐ-CP ngày 18/4/2018 của Chính phủ |
3. |
Bản kê khai về cây trồng, vật nuôi, nuôi trồng thủy sản theo mẫu số 02 quy định tại Phụ lục ban hành theo Nghị định số 58/2018/NĐ-CP ngày 18/4/2018 của Chính phủ. |
4. |
Tài liệu chứng minh thuộc đối tượng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp đối với trường hợp đối tượng được hỗ trợ là tổ chức sản xuất nông nghiệp |
5. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu gồm những thành phần sau:
TT |
Hồ sơ lưu |
1. |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
2. |
Quyết định phê duyệt chi phí bảo hiểm nông nghiệp của cấp có thẩm quyền Biên bản kiểm tra, xác nhận thiệt hại |
3. |
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận một cửa và bộ phận chuyên môn theo quy định hiện hành |
Phụ lục I
Mẫu số 1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hỗ trợ thiệt hại đối với cây trồng do thiên tai (hoặc dịch bệnh)
Kính gửi: |
- Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai vàTìm kiếm cứu nạn xã, phường…..... (đối với thiên tai); |
Tôi tên là: ………………………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………
Kê khai diện tích cây trồng bị thiệt hại do thiên tai/dịch bệnh như sau:
Đợt thiên tai/dịch bệnh: …………………………………………………………
1. Đối tượng: ……………………………………………………………………
Thời điểm gieo, trồng: …………………………………………………………..
Diện tích thiệt hại: …………………………………..ha.
Vị trí đất gieo, trồng: ……………………………………………………………
Thiệt hại từ 30 - 70% là: ……………………………ha
Thiệt hại trên 70% là: ……………………………….ha
2. Đối tượng: …………………………………………………………………….
Thời điểm gieo, trồng: …………………………………………………………..
Diện tích thiệt hại: …………………………………..ha.
Vị trí đất gieo, trồng: …………………………………………………………….
Thiệt hại từ 30 - 70% là: ……………………………ha
Thiệt hại trên 70% là: ……………………………….ha
Đề nghị Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn xã (phường).... (hoặc Ủy ban nhân dân xã (phường)....) xem xét, hỗ trợ thiệt hại nêu trên của …………………………………..
Tôi xin cam kết nội dung theo bảng kê này là đúng sự thật và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật./.
XÁC NHẬN CỦA ĐẠI DIỆN |
………,ngày ….. tháng ….. năm 20……… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hỗ trợ thiệt hại sản xuất lâm nghiệp do thiên tai (hoặc dịch bệnh)
Kính gửi: |
- Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và |
Tôi tên là: ………………………………………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………
Kê khai diện tích bị thiệt hại do thiên tai (hoặc dịch bệnh) trong sản xuất lâm nghiệp như sau:
Đợt thiên tai (hoặc dịch bệnh): ………………………………………………....
1. Đối với diện tích cây rừng, cây lâm sản ngoài gỗ trồng trên đất lâm nghiệp, vườn giống, rừng giống bị thiệt hại:
a) Đối với diện tích cây rừng:
Đối tượng trồng: …………………… Tuổi rừng: ………………………………
Thời điểm trồng: ……………………………………………………………….
Diện tích thiệt hại: ………………………ha.
Vị trí trồng rừng: ……………………………………………………………….
Thiệt hại từ 30 - 70% là: ………………ha
Thiệt hại trên 70% là: ………………….ha
b) Đối với các loài cây lâm sản ngoài gỗ:
Vị trí: ……………………………………………………………………………
Thời điểm trồng: ………………………………………………………………..
Loài cây: …………………………………………………………………………
Số lượng thiệt hại: …………………………….ha
Thiệt hại từ 30 - 70% là: ………………………ha
Thiệt hại trên 70% là: ………………………….ha
c) Đối với vườn giống:
Thời điểm xây dựng: …………………………………………………………….
Diện tích thiệt hại: ……………………………ha
Vị trí: …………………………………………………………………………….
Thiệt hại từ 30 - 70% là: ……………………..ha
Thiệt hại trên 70% là: ………………………...ha
d) Đối với rừng giống:
Thời điểm xây dựng: ……………………………………………………………
Loại rừng giống: …………………………………………………………………
Diện tích thiệt hại: …………………………..ha
Vị trí: …………………………………………………………………………….
Thiệt hại từ 30 - 70% là: ……………………..ha
Thiệt hại trên 70% là: ………………………..ha
2. Đối với cây giống được ươm trong giai đoạn vườn ươm:
Vị trí: …………………………………………………………………………….
Thời điểm trồng: …………………………………………………………………
Loài cây: ………………………………………………………………………….
Diện tích thiệt hại: …………………………ha
Thiệt hại từ 30 - 70% là: ………………….ha
Thiệt hại trên 70% là: ……………………..ha
3. Đối với trồng cây phân tán:
Vị trí: ……………………………………………………………………………
Loài cây: ………………………………………………………………………….
Số lượng thiệt hại: ………………………cây
Hồ sơ lưu gồm có: ………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Đề nghị Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn xã (phường).... (hoặc Ủy ban nhân dân xã (phường)....) xem xét, hỗ trợ thiệt hại nêu trên của ………………………………….
Tôi xin cam kết nội dung theo bảng kê này là đúng sự thật và chịu hoàn, toàn trách nhiệm trước pháp luật./.
XÁC NHẬN CỦA ĐẠI DIỆN |
………,ngày ….. tháng ….. năm 20……… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hỗ trợ thiệt hại nuôi trồng thủy sản do thiên tai (hoặc dịch bệnh)
Kính gửi: |
- Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và |
Tôi tên là: ………………………………………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………
Kê khai diện tích nuôi trồng thủy sản và diện tích bị thiệt hại do thiên tai (hoặc dịch bệnh) như sau:
Đợt thiên tai (hoặc dịch bệnh): ………………………………………………….
Loài thủy sản nuôi: …………………………………………………………..
Tổng diện tích mặt nước nuôi thủy sản: ……………………..ha.
Vị trí khu vực nuôi: ……………………………………………………………
Thời điểm thả giống: …………………………………………………………..
Số lượng giống thả nuôi: ………………… con, nguồn gốc: ………………
Hồ sơ lưu về giống gồm có: …………………………………………………….
Hình thức nuôi: …………………………………………………………………
Thiệt hại từ 30 - 70% là: ……………ha hoặc …………………………m3lồng.
Thiệt hại trên 70% là: ………………ha hoặc ………………………..m3lồng.
Đề nghị Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn xã (phường).... (hoặc Ủy ban nhân dân xã (phường)....) xem xét, hỗ trợ thiệt hại nêu trên của …………………………………..
Tôi xin cam kết nội dung theo bảng kê này là đúng sự thật và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật./.
XÁC NHẬN CỦA ĐẠI DIỆN |
………,ngày ….. tháng ….. năm 20……… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hỗ trợ thiệt hại chăn nuôi do thiên tai (hoặc dịch bệnh)
Kính gửi: |
- Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và |
Tôi tên là: ………………………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………
Kê khai số lượng gia súc, gia cầm bị thiệt hại do thiên tai (hoặc dịch bệnh) như sau:
Đợt thiên tai (hoặc dịch bệnh): ………………………………………………….
1. Đối tượng nuôi 1: ………….………. Tuổi vật nuôi: ……………………..…
Số lượng: …………………………….. con.
2. Đối tượng nuôi 2: …………………. Tuổi vật nuôi: …………………………
Số lượng: ………………………… con.
3. Đối tượng nuôi 3: ………………….. Tuổi vật nuôi: …………………….
Số lượng: …………………………con.
Hồ sơ lưu gồm có: ……………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Đề nghị Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn xã (phường).... (hoặc Ủy ban nhân dân xã (phường)....) xem xét, hỗ trợ thiệt hại nêu trên của …………………………………..
Tôi xin cam kết nội dung theo bảng kê này là đúng sự thật và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật./.
XÁC NHẬN CỦA ĐẠI DIỆN |
………,ngày ….. tháng ….. năm 20……… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hỗ trợ sản xuất muối thiệt hại do thiên tai
Kính gửi: |
- Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và |
Tôi tên là: ………………………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………
Kê khai diện tích sản xuất muối bị thiệt hại do thiên tai như sau:
Đợt thiên tai: ………………………………………………………………….
Diện tích bị thiệt hại: ……………………………………….. ha
Vị trí sản xuất muối: ……………………………………………………
Thời điểm bắt đầu sản xuất: …………………………………………………….
Diện tích thiệt hại: ……………………………………….ha
Thiệt hại từ 30 - 70% là: …………………………………ha
Thiệt hại trên 70% là: …………………………………….ha
Hồ sơ lưu gồm có: ………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Đề nghị Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn xã (phường).......................xem xét, hỗ trợ thiệt hại nêu trên của …………………..
Tôi xin cam kết nội dung theo bảng kê này là đúng sự thật và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật./.
XÁC NHẬN CỦA ĐẠI DIỆN |
………,ngày ….. tháng ….. năm 20……… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số lượng chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu
Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã/phường …………………..
Họ, tên chủ cơ sở: ………………………………………………………………...
Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………
Số điện thoại ………………., Fax ………..Email (nếu có):.................................
Đăng ký chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) như sau:
TT |
Đối tượng nuôi |
Địa điểm |
Diện tích nuôi (m2) |
Thời gian bắt đầu nuôi (ngày, tháng) (dự kiến đối với thủy sản) |
Số lượng giống dự kiến nuôi/thả (con) |
Thời gian thu hoạch/xuất chuồng dự kiến (tháng, năm) |
Sản lượng dự kiến |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Những vấn đề khác:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm về các thông tin đã kê khai./.
………, ngày ……. tháng ……. năm……… |
………, ngày ……. tháng ……. năm…… |
…………, ngày ……. tháng ……. năm ……… |
Phụ lục II
Mẫu số 1
ỦY BAN NHÂN DÂN …………….
BẢNG TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG
(Từ ngày…..tháng...năm…. đến ngày....tháng …năm …..)
STT |
Địa phương (tỉnh, huyện, xã) |
TỔNG HỢP THIỆT HẠI |
KINH PHÍ HỖ TRỢ |
||||||||||||||||||
Tổng giá trị thiệt hại (tr.đ) |
DIỆN TÍCH THIỆT HẠI HƠN 70% |
DIỆN TÍCH THIỆT HẠI TỪ 30% - 70% |
Tổng NSNN hỗ trợ (tr.đ) |
Trong đó |
|||||||||||||||||
Lúa thuần (ha) |
Mạ lúa thuần (ha) |
Lúa lai (ha) |
Mạ lúa lai (ha) |
Ngô và rau màu (ha) |
Cây công nghiệp (ha) |
Cây ăn quả lâu năm (ha) |
Lúa thuần (ha) |
Mạ lúa thuần (ha) |
Lúa lai (ha) |
Mạ lúa lai (ha) |
Ngô và rau màu (ha) |
Cây công nghiệp (ha) |
Cây ăn quả lâu năm (ha) |
NS TW hỗ trợ (tr.đ) |
NSĐP đảm bảo (tr.đ) |
Hỗ trợ bằng hiện vật từ NSTW quy ra tiền |
Hỗ trợ bằng hiện vật từ NSĐP quy ra tiền |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THEO ĐỊA PHƯƠNG) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với UBND cấp trên; UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ ngành trung ương.
|
….., ngày ….. tháng ….. năm ….. |
ỦY BAN NHÂN DÂN ………………………
BẢNG TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ SẢN XUẤT LÂM NGHIỆP
ĐỂ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT VÙNG BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI, DỊCH BỆNH
(Từ ngày…..tháng…..năm…… đến ngày…..tháng…..năm……)
STT |
Địa phương (tỉnh, huyện, xã) |
TỔNG HỢP THIỆT HẠI |
KINH PHÍ HỖ TRỢ |
||||||||||||
Tổng giá trị thiệt hại (tr.đ) |
DIỆN TÍCH THIỆT HẠI HƠN 70% |
DIỆN TÍCH THIỆT HẠI TỪ 30% - 70% |
Tổng NSNN hỗ trợ (tr.đ) |
Trong đó |
|||||||||||
Diện tích cây rừng (ha) |
Diện tích cây lâm sản ngoài gỗ trồng trên đất lâm nghiệp (ha) |
Diện tích vườn giống, rừng giống (ha) |
Diện tích cây giống được ươm trong giai đoạn vườn ươm (ha) |
Diện tích cây rừng (ha) |
Diện tích cây lâm sản ngoài gỗ trồng trên đất lâm nghiệp (ha) |
Diện tích vườn giống, rừng giống(ha) |
Diện tích cây giống được ươm trong giai đoạn vườn ươm (ha) |
NSTW hỗ trợ (tr.đ) |
NSĐP đảm bảo (tr.đ) |
Hỗ trợ bằng hiện vật từ NSTW quy ra tiền |
Hỗ trợ bằng hiện vật từ NSĐP quy ra tiền |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(CHI TIẾT THEO ĐỊA PHƯƠNG) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với UBND cấp trên; UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ ngành trung ương.
|
….., ngày ….. tháng ….. năm ….. |
ỦY BAN NHÂN DÂN …………………..
BẢNG TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ NUÔI THỦY SẢN
ĐỂ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT VÙNG BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI, DỊCH BỆNH
(Từ ngày…..tháng…..năm…… đến ngày…..tháng…..năm……)
TT |
Địa phương (tỉnh, huyện, xã) |
TỔNG HỢP THIỆT HẠI |
KINH PHÍ HỖ TRỢ GIỐNG |
||||||||||||||||||||||||||
Tổng giá trị (thiệt hại (tr.đ) |
Thiệt hại hơn 70% |
Thiệt hại từ 30 - 70% |
Tổng NS NN hỗ trợ (tr.đ) |
NS TW hỗ trợ (tr.đ) |
NS ĐP đảm bảo (tr.đ) |
Hỗ trợ bằng hiện vật từ NS TW quy ra tiền (tr.đ) |
Hỗ trợ bằng hiện vật từ NS ĐP quy ra tiền (tr.đ) |
||||||||||||||||||||||
Diện tích nuôi tôm quảng canh (ha) |
Diện tích nuôi cá truyền thống cá bản địa (ha) |
Diện tích nuôi tôm sú bán thâm canh, thâm canh (ha) |
Diện tích nuôi tôm thẻ chân trắng bán thâm canh, thâm canh (ha) |
Diện tích nuôi nhuyễn thể (ha) |
Diện tích nuôi cá tra thâm canh (ha) |
Lồng, bè nuôi nước ngọt (100 m3) |
Diện tích nuôi cá rô phi đơn tính thâm canh (ha) |
Diện tích nuôi cá nước lạnh thâm canh (ha) |
Lồng bè nuôi trồng ngoài biển (100 m3) |
Diện tích nuôi trồng các loại thủy, hải sản khác (ha) |
Diện tích nuôi tôm quảng canh (ha) |
Diện tích nuôi cá truyền thống, cá bản địa (ha) |
Diện tích nuôi tôm sú bán thâm canh, thâm canh (ha) |
Diện tích nuôi tôm thẻ chân trắng bán thâm canh, thâm canh (ha) |
Diện tích nuôi nhuyễn thể (ha) |
Diện tích nuôi cá tra thâm canh (ha) |
Lồng, bè nuôi nước ngọt (100 m3) |
Diện tích nuôi cá rô phi đơn tính thâm canh (ha) |
Diện tích nuôi cá nước lạnh thâm canh (ha) |
Lồng, bè nuôi trồng ngoài biển (100 m3) |
Diện tích nuôi trồng các loại thủy, hải sản khác (ha) |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THEO ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với UBND cấp trên; UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ ngành trung ương.
|
….., ngày ….. tháng ….. năm ….. |
ỦY BAN NHÂN DÂN ………………….
BẢNG TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ CHĂN NUÔI
ĐỂ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT VÙNG BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI, DỊCH BỆNH
(Từ ngày.... tháng.... năm ……. đến ngày ….. tháng.... năm....)
STT |
Địa phương (tỉnh, huyện, xã) |
TỔNG HỢP THIỆT HẠI |
KINH PHÍ HỖ TRỢ |
|||||||||||||
Tổng giá trị thiệt hại (tr.đ) |
Gia cầm đến 28 ngày tuổi (con) |
Gia cầm trên 28 ngày tuổi (con) |
Lợn đến 28 ngày tuổi (con) |
Lợn trên 28 ngày tuổi (con) |
Bê cái hướng sữa đến 6 tháng tuổi (con) |
Bò sữa trên 6 tháng tuổi (con) |
Trâu, bò thịt, ngựa đến 6 tháng tuổi (con) |
Trâu, bò thịt, ngựa trên 6 tháng tuổi (con) |
Hươu, cừu, dê (con) |
Tổng NSNN hỗ trợ (tr.đ) |
NSTW hỗ trợ (tr.đ) |
NSĐP đảm bảo (tr.đ) |
Hỗ trợ bằng hiện vật từ NSTW quy ra tiền (tr.đ) |
Hỗ trợ bằng hiện vật từ NSĐP quy ra tiền (tr.đ) |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(CHI TIẾT THEO ĐỊA PHƯƠNG) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với UBND cấp trên; UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ ngành trung ương.
|
….., ngày ….. tháng ….. năm ….. |
ỦY BAN NHÂN DÂN ………………………
BẢNG TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN)
HỖ TRỢ SẢN XUẤT MUỐI ĐỂ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT VÙNG BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI DỊCH BỆNH
(Từ ngày.... tháng.... năm.... đến ngày.... tháng.... năm....)
STT |
Địa phương (tỉnh, huyện, xã) |
TỔNG HỢP THIỆT HẠI |
KINH PHÍ HỖ TRỢ |
||||
Tổng giá trị thiệt hại (tr.đ) |
Diện tích sản xuất muối bị thiệt hại trên 70% |
Diện tích sản xuất muối bị thiệt hại từ 30% - 70% |
Tổng NSNN hỗ trợ (tr.đ) |
Trong đó |
|||
NSTW hỗ trợ (tr.đ) |
NSĐP đảm bảo (tr.đ) |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
1 |
………………… |
|
|
|
|
|
|
2 |
………………… |
|
|
|
|
|
|
3 |
………………… |
|
|
|
|
|
|
|
(CHI TIẾT THEO ĐỊA PHƯƠNG) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với UBND cấp trên; UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ ngành trung ương.
|
….., ngày ….. tháng ….. năm ….. |
ỦY BAN NHÂN DÂN ……………
BẢNG TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ
ĐỂ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP VÙNG BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI, DỊCH BỆNH (ĐẾN THỜI ĐIỂM BÁO CÁO)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Địa phương (tỉnh, huyện, xã) |
Tổng số tiền hỗ trợ |
Trong đó: |
||||||
Giống cây trồng |
Lâm nghiệp |
Giống thủy, hải sản |
Giống vật nuôi |
Sản xuất muối |
Ghi chú |
||||
Quyết định hỗ trợ kinh phí (Số QĐ, ngày, tháng, năm) |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(CHI TIẾT THEO ĐỊA PHƯƠNG) |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với UBND cấp trên; UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ ngành trung ương.
|
….., ngày ….. tháng ….. năm ….. |