MỤC LỤC

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

1.          MỤC ĐÍCH

2.          PHẠM VI

3.          TÀI LIỆU VIỆN DẪN

4.          ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

5.          NỘI DUNG QUY TRÌNH

6.          BIỂU MẪU

7.          HỒ SƠ CẦN LƯU

 

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung

Trang / Phần liên quan việc sửa đổi

Mô tả nội dung sửa đổi

Lần ban hành / Lần sửa đổi

Ngày ban hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. MỤC ĐÍCH

            Quy định quy trình thực hiện việc giải trình tại UBND phường đảm bảo công khai, minh bạch, đúng pháp luật.

2. PHẠM VI ÁP DỤNG

            Áp dụng cho hoạt động tiếp công dân tại UBND phường.

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

            - Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

            - Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1

4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

            - UBND:                     Ủy ban nhân dân

            - TTHC:                      Thủ tục hành chính

            - TCCN:                     Tổ chức cá nhân

            - TN&TKQ:               Tiếp nhận và trả kết quả

            - TT:                           Thanh tra

 

 

 

 

 

 

 

 

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Cơ sở pháp lý

 

- Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14 ngày 20/11/2018;

- Nghị định số 59/2019/NĐ-CP ngày 01/7/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tham nhũng.

- Quyết định số 70/QĐ-TTCP ngày 08/3/2021 của Tổng Tranh tra Chính phủ về việc công bố TTHC được thay thế trong lĩnh vực phòng, chống tham nhũng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra Chính phủ.

 

5.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

- Thông tin, tài liệu liên quan đến nội dung việc giải trình

- Biên bản làm việc có chữ ký hoặc điểm chỉ của các bên

- Văn bản giải trình

x

 

5.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

5.4

Thời gian xử lý

 

14 ngày

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả phường

5.6

Lệ phí

 

Không

5.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Thu thập, xác minh thông tin có liên quan - Người nộp hồ sơ nộp hồ sơ tại Bộ phận tiép nhận và trả kết quả phường, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trình Lãnh đạo đạo đơn vị giao cho bộ phận chuyên môn xử lý

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; lãnh đạo cơ quan Bộ phận Văn phòng; bộ phận Tư pháp

5 ngày

Sổ Tiếp nhận và trả kết quả

B2

Làm việc trực tiếp với người yêu cầu giải trình để làm rõ những nội dung có liên quan khi thấy cần thiết.

B3

Ban hành văn bản giải trình với các nội dung sau đây: Họ tên, địa chỉ người yêu cầu giải trình; kết quả làm việc trực tiếp với tổ chức, cá nhân, các căn cứ pháp lý để giải trình; nội dung giải trình cụ thể

Bộ phận Văn phòng; tư pháp

07 ngày

 

Văn bản trả lời     (Thông báo)

 

B4

Gửi văn bản giải trình đến người yêu cầu-  Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày

Thông báo kết luận việc Giải trình

6. BIỂU MẪU

TT

Tên Biểu mẫu

1.       

- Thông tin, tài liệu liên quan đến nội dung việc giải trình

2.       

- Biên bản làm việc có chữ ký hoặc điểm chỉ của các bên

3.       

- Văn bản giải trình

7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau

TT

Hồ sơ lưu

1.       

- Thông tin, tài liệu liên quan đến nội dung việc giải trình

2.       

- Biên bản làm việc có chữ ký hoặc điểm chỉ của các bên

3.       

- Văn bản giải trình

Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên môn theo quy định hiện hành.