MỤC LỤC

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

1.          MỤC ĐÍCH

2.          PHẠM VI

3.          TÀI LIỆU VIỆN DẪN

4.          ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

5.          NỘI DUNG QUY TRÌNH

6.          BIỂU MẪU

7.          HỒ SƠ CẦN LƯU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung

Trang / Phần liên quan việc sửa đổi

Mô tả nội dung sửa đổi

Lần ban hành / Lần sửa đổi

Ngày ban hành

Soát xét rút ngắn thời gian quy trình

Mục 5.4, 5.7

Rút ngắn thời gian giải quyết (từ 102 ngày làm việc xuống 101,5 ngày làm việc)

1

12/07/2022

 

 

Thay đổi mã hiệu quy trình

2

15/05/2024

 

1.       MỤC ĐÍCH

   Quy định phương pháp tổ chức, mối quan hệ công tác và trách nhiệm của cá nhân trong thực hiện việc cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công”

2. PHẠM VI ÁP DỤNG

                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                Áp dụng cho hoạt động cấp lại Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” trong các trường hợp: bị mất; bị thiếu thông tin do mờ chữ hoặc bị hư hại.

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

-         Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

-         Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1

4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

-         UBND: Ủy ban nhân dân

-         TTHC: Thủ tục hành chính

-         TN&TKQ: Tiếp nhận và trả kết quả

-         TCCN: Tổ chức cá nhân

-         LĐTB&XH: Lao động – Thương binh & Xã hội

 

 

 

 

 

 

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Cơ sở pháp lý

 

- Pháp lệnh 02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;

- Nghị định 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;

- Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

- Quyết định 108/QĐ-UBND ngày 15/02/2022 của Bộ LĐTB&XH;

- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

- Quyết định 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao đông - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.

5.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

- Đơn đề nghị theo Mẫu số 16 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP .

- Bằng “Tổ quốc ghi công” cũ nếu còn.

x

 

5.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

5.4

Thời gian xử lý

 

101,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1. UBND phường: 4,5 ngày làm việc (Rút ngắn thời gian giải quyết từ 5 ngày làm việc còn 4,5 ngày làm việc)

2. UBND quận: 17 ngày làm việc

3. Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 30 ngày làm việc

4. Bộ LĐTBXH: 50 ngày làm việc

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

5.6

Lệ phí

 

Không

5.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Cá nhân, tổ chức có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận TN&TKQ của UBND phường hoặc qua hệ thống bưu chính.

Cá nhân, tổ chức

Giờ hành chính (Việc luân chuyển chậm nhất ½ ngày sau khi tiếp nhận)

Theo mục 5.2

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả – mẫu số 01

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – mẫu số 02

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ – mẫu số 03

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 05

B2

Tiếp nhận, đối chiếu kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Nếu chưa hợp lệ, hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Hồ sơ sau khi được hướng dẫn theo quy định mà không được bổ sung đầy đủ thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.

- Nếu hợp lệ viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho TCCN. Luân chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn.

Bộ phận TN&TKQ

B3

Thẩm định hồ sơ: Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định:

- Nếu hồ sơ cần giải trình và bổ sung, cán bộ thụ lý hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản (hoặc điện thoại trực tiếp) để TCCN bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

- Nếu đạt yêu cầu, tiến hành bước tiếp theo.

Công chức LĐTB&XH

 

 

 

 

 

 

 

2,5 ngày

 

 

 

 

 

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – mẫu số 02

 

B4

Tổng hợp hồ sơ, tham mưu văn bản đề nghị cấp đổi bằng Tổ quốc ghi công trình lãnh đạo UBND phường xem xét.

Công chức LĐTB&XH

01 ngày

Danh sách

B5

Lãnh đạo UBND phường xem xét, xác nhận vào đơn đề nghị và ký văn bản chuyển lại cán bộ LĐTB&XH để chuyển phòng LĐTB&XH giải quyết.

Lãnh đạo UBND phường

½ ngày

 

B6

Sau khi nhận được hồ sơ, kiểm tra, xác minh, xem xét hồ sơ, ký văn bản đề nghị chuyển Sở LĐTBXH kèm các giấy tờ theo quy định

Phòng LĐTB&XH

Theo quy định

 

B7

Kiểm tra, rà soát, lập danh sách đối với những trường hợp đủ căn cứ theo Mẫu 83; Xem xét, hoàn thiện hồ sơ kèm công văn đề nghị và các giấy tờ theo quy định gửi Bô LĐTB&XH

Sở LĐTBXH

Theo quy định

 

B8

Thẩm định hồ sơ, lập tờ trình và danh sách trình Thủ tướng Chính phủ ban hành quyết định

Bộ LĐTBXH

Theo quy định

 

 

B9

In, chuyển Văn phòng Chính phủ đóng dấu Bằng “Tổ quốc ghi công” và chuyển hồ sơ kèm bản sao quyết định cấp bằng, Bằng “Tổ quốc ghi công” về Sở LĐTBXH

Bộ LĐTBXH

Theo quy định

Bằng TQGC

B10

Bàn giao Bằng “Tổ quốc ghi công” về Ủy ban nhân dân cấp xã  cho thân nhân liệt sĩ

UBND Quận

Theo quy định

Sổ theo dõi hồ sơ - mẫu số 06

B11

Công chức VHXH phường  phụ trách công tác LĐTB&XH tiếp nhận Bằng TQGC từ Quận chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Công chức VHXH phụ trách LĐTBXH

Sau khi nhận kết quả từ cơ quan cấp trên trong ngày làm việc

 

B12

Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân.

Cán bộ thụ lý hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ

 

B13

Thực hiện lưu hồ sơ theo đúng mục 7 của quy trình.

Bộ phận TN&TKQ

Bộ phận chuyên môn

 

 

 

 

 

 

 

6. BIỂU MẪU

 

TT

Tên Biểu mẫu

1.       

Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018:

* Mẫu số 01 – Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

* Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

* Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

* Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

* Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ

2.       

Đơn đề nghị cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công” (Mẫu số 16 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP).

 

7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau

TT

Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định)

1.       

Thành phần hồ sơ theo mục 5.2

2.       

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính

Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện (nếu có)

3.       

Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018

Hồ sơ được lưu tại bộ phận Lao động, thương binh và Xã hội và lưu trữ theo quy định


Mẫu số 16

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________________________________

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Cấp đổi/cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công”

_____________

 

Kính gửi:………….……………….

 

 

1. Thông tin người đề nghị

Họ và tên:.....................................................................................................

Ngày tháng năm sinh: .................................. Nam/Nữ:.................................

CCCD/CMND số ………. Ngày cấp…………. Nơi cấp.................................

Quê quán:.....................................................................................................

Nơi thường trú:.............................................................................................

Số điện thoại:.................................................................................................

Mối quan hệ với liệt sĩ: ………………..[1] ……………………… ...................

Đề nghị cấp ……[2]………. Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với liệt sĩ:

Lý do đề nghị cấp……[3]……… Bằng “Tổ quốc ghi công”: ............................

2. Thông tin về liệt sĩ

Họ và tên: ....................................................................................................

Ngày tháng năm sinh: .................................. Nam/Nữ:.................................

Quê quán: ....................................................................................................

Ngày tháng năm hy sinh: ..............................................................................

Cấp bậc, chức vụ khi hy sinh: .......................................................................

Bằng Tổ quốc ghi công số:… theo Quyết định: ... ngày... tháng … năm…. của……

3. Thông tin về thân nhân liệt sĩ[4]

 

STT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Mối quan hệ với liệt sĩ

1

 

 

 

2

 

 

 

 

...., ngày... tháng... năm...

Xác nhận của UBND cấp xã

Nội dung khai và chữ ký trên bản khai là đúng.

QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên

.... ngày ... tháng ... năm ...
Người khai
(Ký, ghi rõ họ và tên)

 



Ghi chú:

[1] Ghi rõ mối quan hệ với liệt sĩ hoặc người được đảm nhiệm thờ cúng liệt sĩ.

[2] 3 Ghi rõ cấp đổi hoặc cấp lại.

 

 

[4] Áp dụng đối với trường hợp cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công”.